\(n_{H_2}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
0,4 \(\rightarrow\) \(\frac{4}{15}\) (mol)
mFe(tđ) = \(\frac{4}{15}\). 56.90% = 13,44(g)
\(n_{H_2}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
0,4 \(\rightarrow\) \(\frac{4}{15}\) (mol)
mFe(tđ) = \(\frac{4}{15}\). 56.90% = 13,44(g)
Phân hủy \(KMnO_4\)thu được 33,6 l \(O_2\)ở đktc. Tính khối lượng \(KMnO_4\) cần dùng biết hiệu suất chỉ đạt 80 %
nhôm phản ứng mạnh với oxi ngay ở nhiệt độ thường tạo thành AlO
a) tính thể tích không khí ở điều kiện chuẩn cần dùng nếu khối lượng Al phản ứng
b) sau khi phản ứng kết thúc khối lượng AlO thu được là 63,75g hỏi hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu biết thể tích oxi bằng 1/5 thể tích không khí
đốt cháy hoàn toàn 1,5.10^23 nguyên tử S người ta thu được khói màu trắng mùi hắc khó thở
a) tính thể tích oxi ở điều kiện chuẩn cần dùng
b) tính khối lượng sản phẩm thu được nếu hiệu suất phản ứng là 95%
dùng hidro để khử A gam Fe3O4 thu được B gam Fe và H2O cho lượng Fe tác dụng với Clo thì thu được 32,5 gam Fe
a) tính B gam Fe
b) tính A gam Fe3O4
1,Tính khối lượng 5,6 lít \(O_2\)(đktc)
2,Cho phản ứng hóa học sau
\(Fe_2O_3+HCl\rightarrow FeCl_3+H_2O\). Tổng hệ số cân bằng của phương trình là bao nhiêu ?
3,Cho 32,4g kim loại nhôm tác dụng nói 21,504 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn
a, Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng chất còn dư là bao nhiêu g?
b, Tính khối lượng nhôm oxit tạo thành sau phản ứng
c, Cho toàn bộ lượng kimloaij nhôm ở trên vào dung dịch axit HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí \(H_2\) ở dktc
Cho 268,6 (m3) hỗn hợp khí CO và H2 (đktc) khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng sắt thu được
hòa tan x (gam) Fe vừa đủ thể tích dung dịch HCL có nồng độ 2M. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí Hidro đktc.
a, viết PTHH của phản ứng.
b, tính khối lượng của Fe ( cho biết Fe = 56 )
Câu 1 : tính
a/ thể tích đktc của 13,2 gam khí CO2 ?
b/ khối lượng của 8,96 lít khí C4H10 đktc ?
c/ khối lượng hh A gồm 3.10^23 phân tử CaO và 1,8.10^23 phân tử Ca(OH)2?
Câu 2 :
Biết rằng 13,44 lít khí X4H6 đktc nặng 32,4 gam . Tìm tên nguyên tố X ?
Đốt cháy cacbon trong bình đựng khí oxi dư , cho sản phẩm đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 2 gam kết tủa . Tính khối lượng cacbon đem dùng nếu hiệu suất phản ứng là 90%