Dựa vào tóm tắt để giải bài:
Tóm tắt: f=12
AB=\(\frac{1}{2}\)A'B'
d=20
a) Thấu kính?
Dựng ảnh.
b) Tính d'.
Đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 8cm, điểm B nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OB = 12cm.
a) Hãy dựng ảnh A'B' của AB qua thấu kính đã cho theo đúng tỉ lệ.
b) Dựa vào kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh A'B' đến thấu kính.
c) Biết AB cao 10cm. Tính độ cao của ảnh A'B'.
Đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 8cm, điểm B nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OB = 12cm.
a) Hãy dựng ảnh A'B' của AB qua thấu kính đã cho theo đúng tỉ lệ.
b) Dựa vào kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh A'B' đến thấu kính.
c) Biết AB cao 10cm. Tính độ cao của ảnh A'B'.
1. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 24cm
a. Hãy dựng ảnh A'B' của AB và nhận xét đặc điểm của ảnh A'B'.
b. Vận dụng kiến thức hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Cho biết vật AB có chiều cao h = 3cm.
vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiệu cự f=16cm điển A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d=8cm dựng ảnh A'B' của AB và nhận xét ảnh A'B'
Đặt 1 vật AB trước 1 thấu kính có tiêu cự f = 12cm. Vật AB có chiều cao h= 1cm cách thấu kính 1 khoảng d= 8cm. A nằm trên trục chính . Hãy dựng ảnh \(A^,B^,\) của AB và tính độ lớn của ảnh so với vật trong 2 trường hợp sau:
a, Thấu kính là hội tụ
b, Thấu kính là phân kì
Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có f=12cm. a nằm trên trục chính, cách thấu kính 8cm. Biết AB cao 2cm. Hãy dùng kiến thức hình học đẻ:
a. tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính phân kỳ
b. tính chiều cao của ảnh
1: Một vật AB có độ cao h=1cm đặt vuông góc với trục chính của 1 TKHT tiêu cự f = 20cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d=15cm.
a, Dựng ảnh A'B' của AB tạo bởi TK đã cho.
b, Tính chiều cao khoảng cách của ảnh và khoảng cách d' từ ảnh đến TK.
2: Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của TKPK. cách TK 12cm. A nằm trên trục chính. TK có tiêu cự f = 9cm. Vật AB cao 1cm
a, Vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ.
b, Dựa vào hình vẽ hãy tính xem ảnh cao gấp bao nhiêu lần vật.
Câu 1:Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là :
A. 20cm B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm.
Câu 2: Vật AB ở trước TKHT cho ảnh thật cách thấu kính 60cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là:
A. 60cm B. 40cm C. 50cm D. 80cm
Câu 3: Vật AB ở trước TKHT cho ảnh thật A’B’ =AB. tiêu cự thấu kính là f = 18cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là:
A. 24cm B. 36cm C. 30cm D. 40cm
Câu 4: Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kỳ (TKPK) 24cm, tiêu cự của thấu kính là f = -12cm tạo ảnh A’B’ là :
A. ảnh ảo, d’ = 8cm B. ảnh thật, d’ = 8cm
C. ảnh ảo, d’ = - 8cm D. ảnh thật, d’ = - 8cm
Câu 5: Đặt vật AB = 2 (cm) thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được :
A. ảnh thật A’B’, cao 2cm B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm.
C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm.
Câu 6: Vật AB = 2cm đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 40cm. tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh :
A. ảo, cao 4cm. B. ảo, cao 2cm.
C. thật cao 4cm. D. thật, cao 2cm.
Câu 7: Đặt vật AB = 2cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12cm, cách thấu kính một khoảng d=12cm thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1cm.
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4cm
Câu 8: Đặt vật trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm, cách thấu kính một khoảng d = 8cm thì ta thu được
A. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính - 24cm. B. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 20cm.
C. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 24cm. D. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính -20cm.
Câu 9: Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 18cm cho ảnh ảo A’B’ cách AB 24cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 8cm B. 15cm C. 16cm D. 12cm
Câu 10: Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 12cm cho ảnh thật cách AB 75cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 60cm B. 15cm C. 20cm D. 60cm và 15cm
Câu 11: TKHT có tiêu cự 20cm.Vật thật AB trên trục chính vuông góc có ảnh ảo cách vật 18cm. Vị trí vật, ảnh là:
A.12cm;-30cm. B.15cm;-33cm. C.-30cm;12cm. D.18cm;-36cm.
Câu 12: Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 36cm cho ảnh A’B’ cách AB 18cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 24cm B. 30cm C. 36cm D. 18cm
Câu 13 : Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ tiêu cự 30cm cho ảnh A’B’ cách vật 15cm. Vị trí vật cách thấu kính là:
A. 30cm B. 15cm C. 10cm D. 20cm
Câu 14: Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 60cm cho ảnh A’B’ cách AB 30cm. Vị trí của vật và ảnh là:
A. d =75cm; d’= - 45cm B. d = - 30cm; d’= 60cm
C. d =50cm; d’= - 20cm D. d =60cm; d’= - 30cm
Câu 15: Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 9cm B. f = 18cm C. f = 36cm D. f = 24cm
Câu 16: Một vật AB vuông góc trục chính của một thấu kính cho ảnh ngược chiều bằng vật và cách vật AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm
Câu 17: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cho ảnh cao bằng 1/2AB. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 60cm B. 30cm C. 20cm D. 120cm
Câu 18: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, để A’B’ = 3AB thì vị trí của ảnh là:
A. 80cm B. 40cm C. 80/3cm D. 40cm hoặc 80cm
Câu 19: Vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính 40cm cho ảnh cùng chiều và bằng phân nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. -20cm B. -25cm C. -30cm D. -40cm
Câu 20: Vật AB đặt trước TKPK cho ảnh A’B’ = . Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 25cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = -50cm. B. f = -25cm. C. f = -40cm. D. f = -20cm.
Câu 21: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của TK sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm.Tiêu cự của thấu kính là: A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm
Câu 22: Vật AB đặt trước TKHT cho ảnh A’B’ = . Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 180cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 40cm. B. f = 30cm. C. f = 36cm. D. f = 45cm.
Câu 23: Vật sáng AB vuông góc trục chính cho ảnh ngược chiều cao bằng 1/3 AB và cách AB 20cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 15cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
Câu 24: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’ hiện rõ trên màn và A’B’ = 2AB. Màn cách vật 45cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 10cm B. 11,25cm C. 30cm D. 45cm
Câu 25: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm. B. phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. phân kì có tiêu cự 24 cm. D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.