đáp án là D.Bạn có thể dựa vào số tổ hợp giao tử= giao tử của đực*giao tử của cái=4=1:1:1:1
đáp án là D.Bạn có thể dựa vào số tổ hợp giao tử= giao tử của đực*giao tử của cái=4=1:1:1:1
Bài 1: một gen có liên kết cộng hóa trị giữa đường và axit là 5998, có hệ số phần trăm giữa T và G là 20%, một đột biến xảy ra làm thay đổi chiều dài của gen sau đột biến nhưng gen sau đột biến có số liên kết hidro là 3448.
a. Tính số lượng từng loại nu của gen ban đầu và sau đột biến
b. Phân tử Protein do gen sau đột biến tổng hợp có thành phần và số lượng axit amin thay đổi như thế nào so với ban đầu ? Biết rằng mỗi bộ ba mã hóa cho một axit amin và đột biến không liên quan mã mở đầu và kết thúc.
Bài 2: Gen A đột biến gen a. Phân tử Protein a tổng hợp kém PA 1 axit amin và có 2 axit amin mới. Hãy cho biết đột biến nói trên thuộc dạng đột biến nào và liên quan bao nhiêu bộ 3 ?
Bài 3: Ờ cà chua Gen A ( quả đỏ ) > Gen a ( quả vàng )
a. Cho hai cây tam nhiễm có cùng kiểu gen lai với nhau thì thu được ở thế hệ lai cây quả đỏ và quả vàng. Cho biết cây tam nhiễm tạo được giao tử n và n+1. Xác định kiểu gen của 2 cây bố mẹ.
b. Cho cây 4n có kiểu gen AAaa x cây chưa biết kiểu gen và kiểu hình. Ở thế hệ lai thu được cây quả đỏ và cây quả vàng. Biết rằng cây chưa biết là cây tứ bội 2n. Hãy cho biết kiểu gen cây chưa biết
c. Cho hai cây (4n) quả đỏ lai với nhau. Ở thế hệ lai thu được 100% quả đỏ Hỏi có bao nhiêu phép lai giữa 2 cây bố mẹ.
d. Cho hai cây 2n chưa biết kiểu gen kiểu hình thu được F1 50% quả đỏ : 50% quả vàng. Xử lý cây F1 bằng đặc điểm côsixin rồi sau đó chọn các cặp cây bố mẹ cho giao phấn với nhau thu được ở F2 các trường hợp:
. TH1: 1400 cây đỏ : 40 cây vàng
.TH2: 341 cây đỏ : 31 cây vàng
. TH3: 100 cây đỏ : 100 cây vàng
Xác định các cặp cây bố mẹ trong từng trường hợp
Xét 2 cặp alen Aa, Bb nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau: cặp Aa dài 2040angstro trong đó alen A có x = 3 T alen a chứa 1380 liên kết hiđrô cặp Bb, B có tỉ lệ A+G/A+T=1,5, b có tổng liên kết hiđrô và liên kết hóa trị bằng 5638 trong đó số liên kết hóa trị ít hơn 842 liên kết 1) xác định số nuclêôtit từng loại của mỗi alen 2) xác định số nuclêôtit từng loại của kiểu gen AaBb
Cho 2 cây hoa thùân chủng cùng lòai giao phấn vs nhau đc F1 tíêp tục giao phấn vs nhau đc F2 . Xuất hịên hoa đỏ và vàng. Hịêu tỉ lệ giữa 2 lọai hoa này là 12,5%. Xác định quy lụât di truyền chi phối phép lai trên .
xét 2 cặp gen Aa nằm trên cặp nst số 2 và nằm trên nst số 5. một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân,cặp nst số 2 không phân li ở kì sau 1 trong giảm phân thì tb này có thể sinh ra những loại giao tử nào?
cho giao phối giữa chuột lông trắng dài với chuột lông xám ngắn thuân chủng f1 đồng tính lông trắng dài tiếp tục cho các con chuột f1 giao phối với nhau f2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 56.25% lông trắng dài 18.75% lông trắng ngắn 18.75% lông đen dài 6.25% lông xám ngắn. biết kích thước lông do một gen quy định các gen nằm tren nst thường. kiểu gen của f1 là
Xét 2 cặp alen Bb, Dd nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
Cặp gen Bb dài 2040 Angxtorong trong đó alen B có X=3T;alen b chứa 1380 liên kết hidro
Trong cặp alen Dd, alen D có tỉ lệ G+X/A+T =1,5; alen d có tổng giữa liên kết hiđrô và liên kết hóa trị bằng 5638, trong đó số liên kết hóa trị ít hơn 842 liên kết
1, xác định số nuclêôtit từng loại của mỗi gen
2, xác định số nuclêôtit từng loại của kiểu gen BbDd
1 gen có nu loại X= 720, T= 630. Khi gen nhân đôi, thời gian để tiếp nhận và liên kết đủ nu tự do loại X vào 2 mạch là 8s.
Tìm tốc độ tự sao của gen: 2.720/8= 180 nu/s
Cho mk hỏi tại sao lại ra đk phép tính kia vậy, sao phải nhân với 2.( giải thích chi tiết hộ mình nha)
ở người bệnh máu không đông có một gen liên kết với NST X và không có alen trên NST Y, cặp bố mẹ máu đông bình thường, sin h 3 nguoif con gồm 1 đứa con trai mắc bệnh máu khó đông, 2 đúa con gái bình thường. xác định kiểu gen của gia đình trên. tính xác suất để cặp bố mẹ trên sinh được đúa con trai bình thuòng
Mọi người giúp mình với
Một gen có 90 chứ kì xoắn và có số nu loại A = 20% tổng số nu cả gen. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40%. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen
Một gen có hiệu số giữa nu loại G với nu loại không bổ sung với nó bằng 140 nu, số liên kết H bằng 2520 liên kết
1. Xác định số lượng từng loại nu của gen và chiều dài của gen