đốt cháy hoàn toàn m(g) photpho trong o2 đc chất rắn đem hòa tan chất rắn vsof nước dư đc dd a . thêm V ( ml) dd naoh 20% d= 1,2g/ml vào dd A được 0,2 mo, NaHPO4 và 0,6mol Na3PO4 . Tính V và m
Cho 200ml dung dịch Na2CO3 0,2 M < D = 1,1 g/ml> với 10,95g dd HCL 20% thu được dd A va V lít khí <đktc>
a, Tính V
b, Tính C% va tính Cm các chất trong dd A
Bài 1:a)Hãy tính toán và nêu cách pha chế 500ml dd NaCl 0,9% (d=1,009g/cm3) (nước muối sinh lý) từ muối ăn nguyên chất và nước cất
b)Nêu các cách điều chế NaOH và Mg(OH)2 từ những loại hợp chất khác nhau và chỉ bằng một phản ứng
Bài 2:a)Hòa tan m gam tinh thể Na2CO3.5H2O vào V ml dd Na2CO3 C% (khối lượng riêng bằng D g/ml) thu được dd X. Lập công thúc tính nồng % của dd X theo m, V, C% và D
b)Hòa tan hết 3,2 gam oxit M2Om (M là kim loại) trong một lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được dd muối có nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cô bớt dd và làm lạnh nó, thu được 7,868 gam tinh thể muối với hiệu suất kết tinh là 70%. Xác định công thức của tinh thể muối đó
Bài 3:Nung a gam Cu trong V lít O2 đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Đun nóng A trong b gam dd H2SO4 98% (lượng vừa đủ) sau khi tan hết được dd B chứa 19,2 gam muối và khí SO2. Cho khí SO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 300ml dd NaOH 0,1M thu được 2,3gam hỗn hợp 2 muối. Tính a, b, và V (ở đktc)
Bài 4:A là dd H2SO4 0,2M, B là dd H2SO4 0,5M. Phải trộn A và B theo tỷ lệ thể tích như thế nào để được dd H2SO4 0,3M
Bài 5:Rót 400ml dd BaCl2 5,2% (D=1,003g/ml) vào 100ml dd H2SO4 20% (D=1,4g/ml). Xác định nồng độ % các chất trong dd còn lại sau khi tách bỏ kết tủa
Hỗn hợp A gồm Na và Ba có tỉ lệ 2:1. Hòa tan m gam A vào trong nước dư thu được dd B và 15,6 lít khí hiđoro (ở đktc)
a. Xác định m
b. Tính V HCl 0,2M cần để phản ứng với dd B sao cho tạo kết tủa lớn nhất
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dd H2sO4 đặc nóng thu được dd A1 và khí B1.
a) Cho khí B1 lần lượt tác dụng với dd KMnO4, Br2 và K2CO3 ( Biết axit tương ứng của B1 mạnh hơn axit H2CO3).
b) Cho A1 tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không thay đổi được chất rắn A2. Cho dòng khí CO ở nhiệt độ cao đi qua A2 thu được chất rắn A3 (gồm 4 chất). Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
MONG ANH CHỊ GIÚP EM LÀM BÀI VỚI. EM GIẢI HOÀI MÀ KHÔNG RA, MÀ CHIỀU NAY PHẢI NỘP BÀI RỒI NÊN MONG ANH CHỊ GIẢI DÙM EM. EM CẢM ƠN
Giải giúp mình nha
a) Để hoà tan 4g FexOy cần 52,14ml dd HCl 10%(D=1,05)
b)Cho V(l) CO đktc đi qua ống sứ đựng m(g) FexOy ở trên đốt nóng.
Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử FexOy thành Fe.Sau phản ứng được hh khí A có tỉ khối so với H2 bằng 17.Nếu hoà tan hết chất rắn B còn lại trong ống sứ thì cần 50 ml dd H2SO4 0,5 M,còn nếu dùng dd HNO3 thì thu được một muối sắt duy nhất có khối lượng nhiều hơn B là 3,48g
Tính % theo thể tích các khí trong A
Tính V và m
Đốt cháy 6.5g một loại than chỉ chứa C và tạp chất trơ ở nhiệt độ thích hợp thu được hỗn hợp X gồm CO2 và CO. Cho toàn bộ X qua ống chứa CuO nung nóng thu được khí Y và rắn Z có khối lượng bằng 18g. Cho lượng Z đó tan trong H2SO4 đ,n dư thu được 5.6l ( đkc ) khí SO2. Dẫn hết Y vào 2l dd Ba(OH)2 0.2M được 59.1g kết tủa và dd T. Cho lượng vừa đủ dd Ca(OH)2 vào dd T được m g kết tủa. Tính m? Phần trăm các khí trong X? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
1. không thêm chất khác hãy nêu pp nhận biết các lọ chất mất nhãn sau:dd Na2CO3, dd BaCl2, dd H2SO4, dd HCl.
2. Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dd sau đây mà không dùng thuốc thử khác: NaOH, FeCl2, HCl, NaCl.
3. Không đucợ dùng them hóa chất nào khác, hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn ssau KOH, HCl, FeCl3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3, NH2Cl.
4. Không đucợ dùng them hóa chất nào khác, hãy nhận biết 5 lọ mất nhãn sau: NaHSO4, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.
5. Cần bao nhiêu g oleum H2SO4.3SO3 pha ào 500ml dd H2SO4 5%(D=1,2g/ml0 để tạo ra oleum có hàm lựơng SO3 20%.
6. Để trung hòa 3,38g oleum thì cần dùng 25,6ml dd KOH 14% (D=1,25g/ml)
a) Tìm congg thức của oleum.
b) tính %SO3/Oleum
c) Tính khối lượng oleum ở trên cần lấy để pha ào 500ml dd H2SO4 49% (D=1,25g/ml) để điều chế Oleum 15%.
Cho 11.7 g kim loại hóa trị II tác dụng vs 350ml HCl 1M . Sau khi phản ứng thu đc chất rắn ko tan hết thêm vào 50 ml dd HCl nữa thì chất rắn tan hết và dd nhận đc có thể tác dụng vs CaCO3 tạo CO . Xác định tên kim loại hóa trị II