Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (đktc), cho toàn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 gam. Tính V.
Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hidro ở đktc. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromphenol
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng.
Cho hỗn hợp A ở đktc gồm oxi và một hidrocacbon X là chất khí, trong đó X chiếm 10% theo thể tích. Nạp hỗn hợp A vào một khí nhiên kế, tạo áp suất 1,333 atm ở 0°C. Bật tia lửa điện để khí X cháy hết, sau đó làm lạnh ở 0°C để hơi nước ngưng tụ hoàn toàn thì áp suất giảm còn 1 atm. Tìm CT phân tử của hidrocacbon X, biết oxi còn dư ít hơn lượng oxi đã phản ứng.
Hidrocacbon X là chất lỏng có tỉ khối hơi so với không khí là 3,17 . Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 có khối lượng gấp 4,28 lần khối lượng H2O . Ở nhiệt độ thường , X không làm mất màu dung dịch brom . Khi đun nóng X làm mất màu dung dịch KMnO4 .
a) tìm cong thức phân tử và công thức cấu tạo của X .
b) viết phương trình hóa học của phản ứng giữa X và H2 (xúc tác Ni , đun nóng ) , với brom (có mặt bột Fe) , với hỗn hợp dư của axit HNO3 và axit H2SO4 đậm đặc .
Hidrocacbon X là chất lỏng có tỉ khối hơi so với không khí là 3,17 . Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 có khối lượng bằng 4,28 lần khối lượng H2O . Ở nhiệt độ thường , X không làm mất màu dung dịch brom . Khi đun nóng X làm mất màu dung dịch KMnO4 .
a) tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của X .
b) viết phương trình hóa học của phản ứng giữa X và H2 (xúc tác Ni , đun nóng ) , với brom (có mặt bột Fe) , với hỗn hợp dư của axit HNO3 và axit H2SO4 đậm đặc .
Hidrocacbon X là chất lỏng có tỉ khối hơi so với không khí là 3,17 . Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 có khối lượng bằng 4,28 lần khối lượng H2O . Ở nhiệt độ thường , X không làm mất màu dung dịch brom . Khi đun nóng X làm mất màu dung dịch KMnO4 .
a) tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của X .
b) viết phương trình hóa học của phản ứng giữa X và H2 (xúc tác Ni , đun nóng ) , với brom (có mặt bột Fe) , với hỗn hợp dư của axit HNO3 và axit H2SO4 đậm đặc .
Cho 3,32gam hỗn hợp A gồm etanol và propan-1-ol tác dụng với natri dư thu được 0,672 lít khí (đktc) a, viết pthh xảy ra b, tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong A Giúp e với mn
Help me!!!!
Bài 1: Đốt 1,3 gam hidrocacbon thơm X ở thể lỏng thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). X phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1:4, với brom tỉ lệ 1:1. X có CTCT là j. Biết Mx < 115
Bài 2: 1,3 gam chất hữu cơ A cháy hoàn toàn thu được 4,4g CO2 và 0,9 gam H2O. tỉ khối của A so với oxi là d thỏa mãn 3<d<3,5. Tìm CTCT của A
Bài 1: Một Hidrocacbon X là chất lỏng có tỉ khối hơi so với không khí là 3.17. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 có khối lượng bằng 4.28 lần khối lượng h2o. Ở nhiệt độ thường X không làm mất màu dd brom, khi đun nóng X làm mất màu dd KMno4. Tìm CTPT
Bài 2: Cho benzen tác dụng với lượng dư Hno3 đặc có xúc tác h2so4 đặc để điều chế nitrobenzen. Tính khối lượng của nitrobenzen thu dc khi dùng 1 tấn benzen vs hiệu suất 78%