Đốt cháy hoàn toàn 4,6g rượu etylic nguyên chất ở nhiệt độ cao, em hãy: a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Dẫn sản phẩm thu được đi qua dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
Đốt cháy hoàn toàn 9,2g rượu etylic bởi oxi không khí thu được khí cacbonđioxit và hơi nước. a) Viết PTHH xảy ra b) Tính khối lượng cacbonđioxit và khối lượng hơi nước tạo thành c) Tính thể tích oxi và thể tích ( đktc) trong không khí thu được khí cacbonđioxit và hơi nước
Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu etylic chưa rõ độ rượu, cho toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư, người ta thu được 100,2 gam kết tủa. Xác định độ rượu, biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml.
Đốt cháy 4.48l CH4 ở đktc trong không khí . Khí CO2 thu được dẫn qua bình đựng nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa a. Viết PTHH xảy ra b. Tính m
Đốt cháy hoàn toàn rượu etylic cần dùng 4,48 lít oxi(đktc) .a/ Tính thể tích chất khí sinh ra ở đktc .b/Tính khối lượng etylic tham gia phản ứng biết hiệu suất phản ứng là 90%
Cho 10,6g Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH 5%. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lượng khí thoát ra dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư
a. Tính khối lượng dung dịch axit axetic đã dùng
b. Tính khối lượng kết tủa thu được
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được
Đốt cháy hoàn toàn 50 ml rượu etylic ao, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 160 gam kết tủa
a) Tính thể tích không khí để đốt cháy lượng rượu đó. Biết không khí chứa 20% thể tích khí oxi
b) Xác định a? Biết Drượu = 0,8 g/ml
Đốt cháy 7,50g chất hữu cơ X(chứa C,H,O,N). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 20g kết tuat và thấy khối lượng của bình tăng thêm 13,30g. Mặt khác khi phân tích 3,75g X thì thu được 0.56l khí Nito (đktc)a, Xác định CTPT X. Biết tỉ khối hơi của X với hidro là 37,5b, Xác pđịnh CTCT và gọi tên X. Biết X có thể phản ứng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2c, Viết PTPU giwuax các phân tử X