hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. cho m gam x phản ứng hết với dung dịch thu được 1,568 lít CO2 (đktc). đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O2 (đktc), thu được 5,72 gam CO2 và 1,8 gam nước. Gía trị của V là:
A. 2,688
B. 2.016
C. 2.464
D. 2.912
cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm ba khí, trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm hai phần bằng nhau.
phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 24 gam kết tủa.
phần 2: cho qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y .
A 5,6
B 8,4
C 8,96
D 16,8
Hôn hợp X gồm 2 anđêhit no, đơn chức Y, Z (My <Mz). chia X thành hai phần bằng nhau:
phần 1: tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 644,8 gam Ag.
phần 2: Oxi hóa hoàn toàn thành phần hỗn hợp axit R. trung hòa R cần 200 ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch M. Cô cạn M, đốt cháy hoàn toàn chất rắn sinh ra thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). công thức phân tử của Z:
A C2H5CHO
B C3H7CH7
C C4H9CHO
D CH3CHO
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,5%. B. 2,0%. C. 3,0%. D. 2,5%
Hỗn hợp E gồm 3 chất hữu cơ đa chức, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH, -CHO, -COOH. Chia 50,76 gam hỗn hợp E thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 17,28 gam Ag. Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư, thấy thoát ra 2,688 lít CO2. Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít CO2 và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của hợp chất hữu cơ có khối lượng lớn hơn trong hỗn hợp E ????
cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N205. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NAOH, đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quì tím ẩm và dung dịch Z. cô cạn Z thu được m gam chất rabsw khan. Gía trị của m?
A. 8,96
B. 11,65
C. 3,36
D. 11.76
1. cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị m là?
A 29,87
B 24,03
C 32,15
D 34,68
Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A.20% và 40%
B.40% và 30%
C.30% và 30%
D.50% và 20%
X là trieste, trong phân tử chứa 8 liên kết π, được tạo bởi glyxerol và hai axit cacboxylic không no Y,Z ( X, Y, Z đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 26,12(g) hỗn hợp E chứa X,Y, Z cần dùng 1,01 mol O2. Mặt khác 0,24 mol hh E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,48 mol Br2. Nếu lấy 26,12 gam E tác dụng với 360 ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ ), thu được dung dịch chưa a gam muối của Y và b gam muối của Z (My< Mz). Tỉ lệ a:b gần nhất là?
A. 3
B. 3,3
C. 3,6
D. 3,9