Đốt 100cm3 hỗn hợp khí gồm hiđro, 1 ankan, 1 ankin thu được 210 cm3 CO2. Nếu đun 100cm3 hỗn hợp với bột Ni thì chỉ còn 70 cm3 1 hiđrocacbon duy nhất. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
Tìm CTPT của 2 hiđrocacbon trên và thành phần % thể tích của hỗn hợp đầu
dùng một lượng O2 vừa đủ để đốt cháy hết một lượng hidrocacbon thấy thể tích sau phản ứng bằng thể tích trước phản ứng dẫn khí sầu cháy qua H2SO4 đặc thấy thể tích khí giảm đi một nửa biết các khí đo ở cùn điều kiện nhiệt độ áp suất xác định ct phân tử của hidrocacbon
Đốt cháy hoàn toàn 7,5g 1 hidrocacbon A thu đc 11,2 lít khí CO2(đktc). Biết tỉ khối hơi của 2 h/chất đối vs hidro là 15.Tìm CTPT của A.Viết CTCT của A
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X(đktc) gồm CO và một ankan thu đc 5,6lít CO2(đktc) và 2,7g H2O .Hãy xác định CTPT của ankan và tính thành phần % theo thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp X đó.
hợp chất A gồm 2 nguyên tố và có khối lượng mol là 16g. Đốt cháy 4,8g chất A thì thu được 10,8g nước.
a. Xác định công thức phân tử và viết CTCT của A
b. Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng trên
Câu 1:đốt cháy hoàn toàn 1 mẫu hidrocacbon A người ta thấy thể tích hơi nước sinh ra gấp 1,2 lần thể tích khí cacbonic( đo ở cùng đk) . Xác định CTPT của A
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí (đktc) một hidrocacbon . Lấy toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào 150ml dd CA(OH)2 nồng độ 1M (dư) thì được 10 gam kết tủa .xác định ctpt của hidroccbon
Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.
Đốt cháy hoàn toàn 1,5 g hợp chất hữu cơ A thu được 4,4 g CO2 và 2,7 g H2O. Xác định CTPT của A, biết A nặng hơn khí Heli 7,5 lần
C1
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đtkc) một hidrocacbon A thể khí. Sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịnh Ca(oh2) có chứa 0,2 mol Ca(oh2) thì có 10 gam kết tủa tạo thành, đồng thời thấy khối lượng tăng thêm 18,6 gam
A, xác định công thức phân tử của A
B, viết công thức cấu tạo có thể có của A
C2
Đốt cháy hết 0,9 gam chất A thu đc 1,32 gam Co2 và 0,54 gam nước. Xác định CTPT của A, biết MA=180
C3
Đốt cháy hết 100 ml chất A có chứa C,H,O cần 250 ml Oxi thì đc 200ml Co2 và 100ml nước. Xác định CTPT của A, biết các thể tích đo ở cùng điều kiện