\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2mol\)
\(n_{P_2O_5}=\dfrac{14,2}{142}=0,1mol\)
=> 2 chất phản ứng đủ
\(\Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{0,2}{4}.5=0,25mol\)
=> \(m_{O_2}=0,25.32=8g\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2mol\)
\(n_{P_2O_5}=\dfrac{14,2}{142}=0,1mol\)
=> 2 chất phản ứng đủ
\(\Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{0,2}{4}.5=0,25mol\)
=> \(m_{O_2}=0,25.32=8g\)
Đốt hoàn toàn 6,2g photpho trong không khí. Hãy tính:
a) Thể tích O2 cần dùng
b) Thể tích không khí cần dùng
c) Khối lượng sản phẩm ( P=31, O=16)
1. Đốt cháy hết 9g kim loai Al trong ko khi thu dc 15g hop chất nhom oxit Al2O3 . Biết rang nhôm cháy là xảy ra phản ứng vs khí oxi O2 trrong ko khí
a) Tinh khối lượng
b) tính thành phần phần tram theo khối lượng cua nguyen tố Al có trong hop chất Al2O3
Đốt cháy Kim loại Magie trong bình chứa 3,36 lít khí Oxi điều kiện tiêu chuẩn
a Tính khối lượng kim loại đã tham gia phản ứng
b Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng
C để có được khối lượng khí Oxi cho phản ứng trên thì phải dùng bao nhiêu gam Kalipemanganat
Đốt cháy 32g lưu huỳnh trong khí oxi thu được 64 g khí luu huỳnh đioxit.
Khối lượng khí oxi cần dùng là
Đốt cháy 15 gam một quặng sắt chứa Fe và S (trong đó a% tạp chất không cháy) trong bình đựng V lít không khí vừa đủ (đktc) thu được 16 gam Fe2O3 và 8,96 lít khí SO2 (đktc).
a/ Tìm CTHH của quặng sắt.
b/ Tìm a, V.
c/ Tính khối lượng Fe3O4 để chứa lượng Fe bằng lượng sắt có trong 15 gam quặng sắt trên.
Đốt cháy hoàn toàn 9,96 l (điều kiện tiêu chuẩn ) hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H6 trong ko khí thu đc CO2 và H2O bt khối lượng CO2+ 28,6(g) . Hãy tính thành phần % trong mỗi khí ban đầu
đốt cháy hết 9g Fe trong ko khí thu dc 14g hợp chất sắt từ oxit Fe3O 4 .Biet rang sắt cháy là xay ra phản ứng voi khi oxi trong ko khí
a) Lập PTHH cua phan ung
b) Tinh khoi luong cua khi oxi đã tham gia phản ứng
Đốt cháy 2,24l khí O2 với Fe thu được Fe3O4
a) Tính khối lượng sản phẩm thu đc
b) Để điều chế lượng oxi ở trên, ta cần phải phân hủy bao nhiêu gam KClO3