\(n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
Bảo toàn khối lượng: \(m_{Fe}+m_{O_2}=m_{cr}\\ \Rightarrow m_{cr}=16,8+0,4.32=29,6\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
Bảo toàn khối lượng: \(m_{Fe}+m_{O_2}=m_{cr}\\ \Rightarrow m_{cr}=16,8+0,4.32=29,6\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g Photpho trong không khí ( chứa khí oxi ) thu được Diphotpho Pentaoxit ( P2O5 ). Hãy tính a/ Khối lượng Diphotpho Pentaoxit ( P2O5 ) b/ Thể tích khí oxi ( đktc ) cần dùng
Đốt cháy 16,8g sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ Fe3O4.
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng (ở đktc).
c/ Hãy tính khối lượng oxit sắt từ Fe3O4 thu được theo hai cách.
cho 6,4 gam đoòng tác dụng vừa đủ với khí oxi ở đktc thu được đồng (II) oxit
a) tính thể tích khí oxi và khí cần dùng (ở đktc)
b) tính khối lượng đồng (II) oxit thu được
c) nếu dùng thể tích khí oxi ở trên để đốt cháy 2,4 gam R có hoá trị II, R là loại nào
Đót cháy sắt trong khí oxi sau phản ứng thu đc 23,2g oxit sắt từ(Fe3O4) a)tính thể tích không khí cần dùng Biết dùng dư so với phản ứng là 5% b)tính khối lượng sắt đem đi đốt ( giả sử trong sắt có chứa 2% tạp chất)
Đốt cháy hoàn toàn 13 gam kẽm(Zn) trong khí oxi(02) thu được hợp chất kẽm oxit (ZnO) a.Thiết lập phương trình phản ứng b.Tính khối lượng Oxi tham gia phản ứng c.Tính khối lượng kẽm Oxi tạo thành
đốt cháy 250g quặng pirit sắt chứa 4% tạp chất trong oxi thì đc sắt III oxit Fe2O3 và khí sunfuro
a) Viết PTHH
b) tính thể tích khí sunfuro thu đc ( ở đktc)
c) Phân loại các loại oxit tạo thành
giúp mkvs còn nhìu bài lắm