Bài 14: Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 40% Cu, 20% S và 40% O. Hãy xác định
CTHH của hợp chất?
Bài 15: Đốt cháy hoàn toàn 13 gam bột kẽm trong khí oxi thu được kẽm oxit(ZnO)
a. Viết PTHH xẩy ra
b. Tính khối lượng kẽm oxit được tạo thành
(Biết Zn = 65, O = 16)
Bài 16: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi biết sản phẩm tạo thành là
điphotphopentaoxit (P 2 O 5 ).
a. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
b. Tính khối lượng hợp chất tạo thành sau phản ứng?
c. (biết P = 31, O = 16)
Câu 3. Lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau :
2. Kẽm tác dụng với H2SO4 tạo ra khí hiđro và kẽm sunfat
3. Magiê tác dụng với HCl tạo ra khí hiđro và Magiêclorua
4. Sắt (III) oxit Fe2O3 tác dụng với H2SO4 tạo ra nước và sắt (III) sunfat
Bài 5: Cho hỗn hợp 2 muối X2SO4, YSO4 có khối lượng 22, 1g tác dụng với dung dịch 31, 2g BaCl2, thu được 34, 95g chất rắn BaSO4 và a (g) 2 muối tan. Xác định a.
Câu 6:.Nung hỗn hợp X gồm CaCo3 và MgCO3 theo phản ứng sau :
CaCo3→ CaO+ CO2
MgCO3→ .MgO+ CO2
Nếu đem nung 31, 8g hỗn hợp X thì thu được 25,4g CO2. Tính khối lượng của hỗn hợp 2 chất MgO và CaO thu đc.
Câu 3. Lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau :
2. Kẽm tác dụng với H2SO4 tạo ra khí hiđro và kẽm sunfat
3. Magiê tác dụng với HCl tạo ra khí hiđro và Magiêclorua
4. Sắt (III) oxit Fe2O3 tác dụng với H2SO4 tạo ra nước và sắt (III) sunfat
Bài 5: Cho hỗn hợp 2 muối X2SO4, YSO4 có khối lượng 22, 1g tác dụng với dung dịch 31, 2g BaCl2, thu được 34, 95g chất rắn BaSO4 và a (g) 2 muối tan. Xác định a.
Câu 6:.Nung hỗn hợp X gồm CaCo3 và MgCO3 theo phản ứng sau :
CaCo3→ CaO+ CO2
MgCO3→ .MgO+ CO2
Nếu đem nung 31, 8g hỗn hợp X thì thu được 25,4g CO2. Tính khối lượng của hỗn hợp 2 chất MgO và CaO thu đc.
Cho 8,125 gam kẽm tác dụng vs dung dịch có chứa 18,25 gam axit HCl. Sau phản ứng thi được muối MgCl2 và khí hidro.
a, tính khối lượng ZnCl2 thu được
b, Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
GIÚP MIK VS MIK ĐANG CẦN GẤP
đốt cháy hoàn toàn 6.8g 1 chất vô cơ A chỉ thu được 4.48l khí SO2 ở đktc và 3.6 g H2O
a,tính thể tích khíi O2 đã dùng ở đktc .xác định công thức phân tử của A
b, nếu đốt chấy hết 6.8g chất rắn A nói trên nhưng lượng O2 đã phản ứng chỉ bằng 2/3 lượng O2 đã dùng trong thí nghiệm thử nhất .hỏi sau phản ứng thu được sản phẩm gì? tính khối lượng các sản phẩm đó ?
thầy giải hộ em bài này nha
bài 1 hòa tan hết m (g) kẽm trong dung dịch HCl sinh ra 3,36 lít khí hiđro (đktc)
a) viết phương trình phản ứng
b) tính m
c) giả sử dụng 50ml dd HCl 7,3%, khối lượng riêng của dung dịch HCl là 1,18/ml . Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng
(help me pls)
Bài 6: Lấy ví dụ 3 hiện tượng vật lý, 3 hiện tượng hóa học?
Bài 7: Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric ta thấy có bọt khí sủi lên, đinh sắt tan dần
a. Cho biết dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa hịc xẩy ra?
b. Viết phương trính bằng chữ của phản ứng, biết sản phẩm tạo thành là: Sắt(II) clorua và
hiđro
Bài 8: Khi đốt than cháy, có xảy ra phản ứng hóa học: C + O 2 CO 2
a. Cho biết khối lượng than bằng 9 kg, khối lượng oxi tác dụng là 24 kg. Hãy tính khối
lượng khí cacbonic tạo thành.
b. Nếu khối lượng của cacbon tác dụng bằng 6kg, khối lượng khí cacbonic thu được là 22
kg thì khối lượng khí oxi cần cho phản ứng là bao nhiêu?
Co 35 gam hỗn hợp mg, al, zn phản ứng với dd HCL dư thoát ra 19,04 lít khí h2 (đktc) và dd A.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại biết V h2 thoát ra do al phản ứng gấp 2 lần V h2 thoát ra do mg phản ứng.
b) Thêm NAOH dư vào dd A, lọc kết tủa đem nung nóng đến lượng không đổi thu được chất rắn B. Tính khối lượng B.
1. Ghi lại phương trình chữ của phản ứng xảy ra và xác định chất phản ứng, sản phẩm của
các phản ứng sau:
a. Đốt cháy cây nến bằng parafin tạo thành khí cacbonic và hơi nước.
b. Khí nito tác dụng với khí hidro tạo thành amoniac
c. Khi đun quá lửa, mỡ bị cháy khét tạo thành cacbon và hơi nước.
d. Nung đá vôi chứa canxi cacbonat tạo thành vôi sống (canxi oxit) và nước
e. Đốt cháy xăng chứa octan tạo thành khí cacbonic và hơi nước