B. 0,04 H
\(\left|e_{tc}\right|=L\frac{\left|\Delta i\right|}{\Delta t}\rightarrow L=\frac{\left|e_{tc}\right|\Delta t}{\left|\Delta i\right|}=\frac{64.0,01}{16}=0,04\left(H\right)\)
=> B
B. 0,04 H
\(\left|e_{tc}\right|=L\frac{\left|\Delta i\right|}{\Delta t}\rightarrow L=\frac{\left|e_{tc}\right|\Delta t}{\left|\Delta i\right|}=\frac{64.0,01}{16}=0,04\left(H\right)\)
=> B
Dòng điện qua một ống dây biến đổi đều theo thời gian . Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 1 A đến 2 A . Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 20 V . Độ tự cảm của ống dây là
A. 0,1 H
B. 0,2 H
C. 0,3 H
D. 0,4 H
Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H , trong đó dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì suất điện động tự cảm sẽ có giá trị
A. 10 V
B. 20 V
C. 100 V
D. 200 V
Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H , trong đó có dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị
A. 10 V
B. 20 V
C. 0,1 kV
D. 2,0 kV
Câu 2: Một electron (q = -1,6.10-19C) bay với vận tốc v = 1,2.106 m/s vào từ trường đều B = 1,5.10-3T. Vận tốc ban đầu của electron hợp với từ trường góc 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên electron trong từ trường có độ lớn là
A. 4,32.10-16 N. B. 1,44.10-16 N. C. 2,88.10-16 N. D. 0,77.10-16 N.
Câu 3: Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50 cm, tiết diện ngang của ống là 100 cm2. Lấy π = 3,14; khi cho dòng điện chạy trong ống dây có cường độ biến thiên với tốc độ 400 A/s thì suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là
A. 1,256 V. B. 502,4 V. C. 2,512 V. D. 1,570 V.
Câu 4: Trong mạch kín có dòng điện tăng từ 0 đến 16 A trong thời gian 0,1 s. Trong khoảng thời gian này suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 32 V. Hệ số tự cảm của mạch là
A. 0,1 H B. 0,3 H. C 0,2 H D. 0,4 H.
Câu 5: Một ống dây được quấn với mật độ 1500 vòng/m. Ống có thể tích 800 cm3,
và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo
thời gian như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05s.
Tính suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên?
A. 0,226 V. B. 0,766 V. C. 2,550 V.
m.n giúp mình với ạ
Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 A đến I2 = 0,4 A trong thời gian 0,2 s . Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,004 H . Tính suất điện động cảm ứng trong ống dây.
Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây , diện tích mỗi vòng S = 20 cm2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ \(\overrightarrow{B}\) hợp với pháp tuyến \(\overrightarrow{n}\) của mặt phẳng khung dây góc \(\alpha=60^0\) , độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T , điện trở khung dây R = 0,2\(\Omega\) . Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian \(\Delta t\) = 0,01 giây , cảm ứng từ :
a. giảm đều từ B đến 0
b. Tăng đều từ 0 đến 0,5B
Một 1 ống có chiều dài 1m gồm 1000 vòng dây và bán kính 0,1m A./ Tính độ tự cảm của ống dây B/ nếu cuộn dây xuất hiện xuất hiện xuất điện động 0,9V. Tính dòng điện khi giảm về 0 trong 0,02s.
Một ống dây có hệ số tự cảm 0,0025 H được mắc vào một mạch điện . Sau khi đóng công tắc , dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian theo đô thị . Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0 . Tính suất điện động tự cảm trong ống :
a) Từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm t = 0,05 s
b) Từ thời điểm t = 0,05 s về sau
Một khung dây hình vuông có cạnh 5 cm , đặt trong từ trường đều 0,08 T ; mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ . Trong thời gian 0,2s ; cảm ứng từ giảm xuống đến không . Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung trong khoảng thời gian đó là
A. 0,04 mV
B. 0,5 mV
C. 1 mV
D. 8 V