đơn phân của axit nucleic là gì
ý nghĩa của quá trình tổng hợp và phân giải axit nucleic?
Một phân tử Axit nucleic trong thành phần cấu tạo của một hợp chất A. Đốt cháy 13,4g chất A thu được H2O và 22g CO2 (biết V H20=V CO2)
1) Axit nucleic nào?
2) Trong phân tử ADN trên có 78×104 liên kết H2 và A= 20%. ADN trên đã tái bản một số đợt, trong quá trình này môi trường đã cung cấp 84×104 A tự do
a) Tính chiều dài ADN
b) Tỷ lệ % số lượng từng loại Nu
c) Số đợt tái bản
Bài 11: Axit nuclêic (tiếp theo)
Bài 4 trang 40 sgk Sinh học 10 nâng cao: Hình 11.2 là ARN loại gì?
Lời giải:
- Hình 11.2 là mô hình cấu trúc phân tử tARN.
vì sao là tARN ạ em thấy giống rARN hơn
Các đơn phân(nu) nối với nhau bằng liên kết gì? Theo chiều nào?
Liên kết này là liên kết giữa các thành phần nào?
Các đơn phân(nu) nối với nhau bằng liên kết gì? Theo chiều nào?
Liên kết này là liên kết giữa các thành phần nào?
AXIT RIBONUCLEIC
1.Cấu tạo theo nguyên tắc nào
2.Nó có mấy mạch polinuclêôtit
3.Đơn phân ARN ? Có mấy loại đơn phân
4.có mấy loại ARN ? chức năng của từng loại
1. Một gen dài 510nm có số nu loại A chiếm 20%. Trên mạch 1 của gen có số A=200 và trên mạch 2 của gen có G=500.
a) Tính số nu của gen
b) Tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn và trên toàn phân tử ADN
c) Tính số chu kì xoắn, khối lượng, liên kết H, liên kết photphođieste có trong gen
1. Loại đường nào sao đây tham gia cấu tạo axit nucleit
A. Pentozo
B. Lactozo
C. Glucozo
D. Fructozo
2. Axit nucleit cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây
A. Đa phân
B. Đơn phân
C. Bổ sung
D. Bán bảo tồn
3. Các nucleotit cấu tạo nên adn khác nhau ở thành phần nào sau đây
A. Bazo nito
B. Đường pentozo
C. Nhóm photphat
D. Liên kết este
4. Ở sinh vật nhân sơ phân tử Adn thường có cấu trúc mạch
A. Đơn dạng vòng
B. Kép dạng vòng
C. Đơn dạng thẳng
D. Kép dạng thẳng
5. Ở sinh vật nhân thực phân tử Adn trong nhân tế bào có cấu trức mạch
A. Đơn dạng vòng
B. Kép dạng thẳng
C. Đơn dạng thẳng
D. Kép dạng vòng
6. Loại đường nào sau đây tham gia cấu tạo nên phân tử adn
A. Frutozo
B. Ribozo
C. Đêoxinribozo
D. Glucozo
7. Phân tử adn không chức năng nào sau đây
A. Mang thông tin di truyền
B. Bảo quản thông tin di truyền
C. Truyền đạt thông tin di truyền
D. Tổng hợp axit amin
8. Ở sinh vật nhân thực phân tử mArn có cấu trúc mạch
A. Đơn dạng vòng
B. Kép dạng thẳng
C. Đơn dạng thẳng
D. Kép dạng vòng
9. Phân tử nào sau đây tham gia cấu tạo nên ribozom
A. Adn
B. RARN
C.mARN
D. tARN
10. Chức năng của phân tử ARN là
A. Tham gia cấu tạo ribozom
B. Vận chuyển axit amin
C. Truyền đạt thông tin di truyền
D. Làm luôn cho quá trình dịch mã
11. Loại bazonito nào sau đây không có cấu tạo của ADN
A. Uraxin
B. Guanin
C. Timin
D. Adenin
12. Phân tử ADn được cấu tạo từ những nguyên tử nào sau đây
A. C,HN,K
B. C,H,ON
C. C,HO,P,N
D. S,H,S,O,N
13. Tên của nucletit được gọi theo tên nhóm
A. Bazonito
B. Dường
C. Axit
D. Nhóm amin
14. Loại phân tử nào sau đây không chứa lk H theo nguyên tắc bổ sung
A. Adn
B. mARN
C. tARN
D. rARN