a) clo etan, 1-clo propan, 2-clo propan,
b) 2-clo 2-metyl propan, 1-clo 2-metyl propan
c) 1-clo 2,2-dimetyl propan.
a) clo etan, 1-clo propan, 2-clo propan,
b) 2-clo 2-metyl propan, 1-clo 2-metyl propan
c) 1-clo 2,2-dimetyl propan.
Gọi tên các chất sau theo danh pháp thay thế.
a. CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3
b. CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3
c. CH3-CH2-C(CH3)2-CH3
d. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
Gọi tên thay thế các chất sau
1.CH3-CH2-CH2-CH3
2.CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3
3.(CH3)3C-CH2CH3
4.CH3-CHCL-CH2-CH(CH3)-CH3
16. Dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng với Br2?
A. H2, dd NaCl, Cl2, H2O
B.H2, dd NaCl, Cl2, Cu, H2O
C.Al, H2, dd NaI, H2O
D.dd NaBr, dd NaI, Mg, H2O
17.Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A. KMnO4, Cl2, CaOCl2
B. MnO2, KClO3, NaClO
C.KMnO4, MnO2, KClO3
D. MnO2, KMnO4, H2SO4
18. Có 3 bình đựng 3 hóa chất: dd NaCl, dd NaBr, dd NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dd trong mỗi bình?
A. dd clo, dd iot
B. dd brom, dd iot
C. dd clo, hồ tinh bột
D. dd brom, hồ tinh bột
19. Có ba lọ đựng 3 khí riêng biệt: clo, hiđroclorua, hiđro. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết đồng thời 3 khí này?
A. giấy quỳ tím tẩm ướt B. dd Ca(OH)2 C. dd BaCl2 D. dd H2SO4
20.Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây?
A. Cl2 > Br2 > I2 > F2
B.F2 > Cl2 > Br2 > I2
C. Cl2 > F2 > Br2 > I2
D. I2 > Br2 > Cl2 > F2
Câu 4: Cho 139,2 gam MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được bao nhiêu lít khí Cl 2 (đktc)?
Câu 5: Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 6,72 lít khí Cl 2 (đktc) là ?
Câu 4. Viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau
a) HCl \(\rightarrow\) Cl2 \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) NaCl \(\rightarrow\) HCl --> CuCl2 --> AgCl
b) KMnO4\(\rightarrow\)Cl2\(\rightarrow\)HCl \(\rightarrow\)FeCl3 \(\rightarrow\) AgCl\(\rightarrow\) Cl2\(\rightarrow\)Br2\(\rightarrow\)I2\(\rightarrow\)ZnI2 \(\rightarrow\)Zn(OH)2
c) KCl\(\rightarrow\) Cl2\(\rightarrow\)KClO\(\rightarrow\)KClO3\(\rightarrow\)KClO4\(\rightarrow\)KCl\(\rightarrow\)KNO3
d) Cl2\(\rightarrow\)KClO3\(\rightarrow\)KCl\(\rightarrow\) Cl2\(\rightarrow\)Ca(ClO)2\(\rightarrow\)CaCl2\(\rightarrow\)Cl2\(\rightarrow\)O2
e) KClO3 \(\rightarrow\) Cl2 \(\rightarrow\) KClO3 \(\rightarrow\) KCl \(\rightarrow\) Cl2 \(\rightarrow\) HCl \(\rightarrow\) FeCl2 \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3
Cho hỗn hợp khí X gồm O 2 và Cl 2 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp bột gồm 1,2 gam Mg và 1,3 gam Zn, thu được 5,27 gam hỗn hợp chất rắn Y.Tính phần trăm thể tích khí O 2 trong X.
Giúp tôi với
Câu 1. viết pt phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau ( ghi rõ dk phản ứng nếu có )
a, H2→HCl→NaCl
H2→CL2→FeCl3
b,NaCl→Cl2→HCl→MgCl2
NaCl→Cl2→FeCl3
Câu 2.
1. Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gram khí SO2 vào 100ml dung dịch NaOH 2M
a, Viết PTHH xảy ra
b, Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
2. Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gram khí SO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M
a, Viết PTHH xảy ra
b, Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
a)
KMnO4 \(\rightarrow\) Cl2 \(\rightarrow\) HCl \(\rightarrow\) NaCl \(\rightarrow\)AgCl
NaClO \(\leftrightarrow\) Cl2 \(\rightarrow\) FeCl3 \(\leftarrow\) FeCl2 \(\leftarrow\) HCl
b) KI \(\rightarrow\) I2 \(\rightarrow\) HI \(\rightarrow\) HCl \(\rightarrow\)KCl \(\rightarrow\)Cl2 \(\rightarrow\) HClO \(\rightarrow\)O2 \(\rightarrow\)Cl2 \(\rightarrow\)Br2 \(\rightarrow\)I2
Cho P phản ứng với Cl2 được duy nhất hợp chất X. Cho hợp chất X phản ứng với nước vôi trong thu được dung dịch chứa 2 muối Y và Z. Xác định chất X, Y, Z và viết các phản ứng xảy ra.