I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi
Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật dùng trong lĩnh vực nào?
A. giao tiếp
B. âm nhạc
C. kiến trúc
D. thiết kế thời trang
Câu 2: Ren trong , đường đỉnh ren được vẽ như thế nào ?
A. nét liền mạch
B. nét liền đậm
C. nét đứt
D. nét gạch gạch
Câu 3: ''Bản vẽ diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quann giữa các chi tiết máy của sản phẩm" là một trong những bản vẽ nào dưới đây?
A. bản vẽ chi tiết
B. bản vẽ lắp
C. bản vẽ nhà
D. bản vẽ xây dựng
Câu 4 : Khi đọc một bản vẽ kĩ thuật, cẩn đọc nội dung gì đầu tiên?
A. khung tên
B. hình biểu diễn
C. tổng hợp
D. kích thước
Câu 5: Cơ khí có vai trò gì trong đời sống và sản suất?
A. tạo ra thị trường
B. tạo ra thế mạnh và kinh tế
C.tạo ra những chương trình truyền hình
D.tạo ra các máy và các phương tiện lao đông
âu 16. Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền mảnh
B. Nét đứt
C. Nét liền đậm
D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 17. Hình chiếu đứng có các hướng chiếu như thế nào?
A. Từ trước tới
B. Từ trên xuống
B. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 18. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
A. Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Hình biểu diễn→ Tổng hợp.
B. Khung tên→ Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn→ Kích thước→ Tổng hợp.
C. Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Tổng hợp→ Hình biểu diễn.
D. Khung tên→ Hình biểu diễn→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật → Tổng hợp.
Câu 19. Hình chóp đều có mặt đáy là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
B. Hình tam giác
D. Hình tròn
Câu 20: Khối đa diện là:
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình lăng trụ đều
C. Hình chóp đều D.Tất cả các hình trên
Câu 21: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn, các kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và khung tên.
C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê và khung tên.
D. Hình biểu diễn, kích thước và khung tên.
Câu 22: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Tam giác cân B. Hình vuông
C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 23: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 24: Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng
hợp” ở:
A. Đầu. B. Giữa. C. Cuối cùng . D. Không bắt buộc.
Câu 25: Có mấy loại ren?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren?
A. Đèn sợi đốt B. Đai ốc C. Bulong D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Vòng chân ren được vẽ
A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng
Câu 28: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 29: Có những loại phép chiếu nào?
A. Phép chiếu xuyên tâm
B. Phép chiếu song song
C. Phép chiếu vuông góc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác
C. Hình tròn
D. Hình vuông
4 Nêu trình tự đọc các bản vẽ kĩ thuật. Nêu khái niệm, công dụng, kí hiệu của hình cắt
câu 1:nêu vai trò bản vẽ kĩ thuật trong đời sống và sản xuất ? câu 2:hình chiếu là gì ? có những loại hình chiếu nào ? nêu vị trí của các hình chiếu ? câu 3: nêu hình chiếu của khối đa diện khối trụ tròng xoay? câu 4:nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ chi tiết? câu 5:nêu quy ước bản vẽ ren? câu 6:nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản,bản vẽ nhà? câu 7:vật liệu cơ khí gồm những loại nào nêu đặc điểm và công đụng? câu 8:thế nào là chi tiết máy?chi tiết máy có mấy loại chi tiết
1.Thế nào là hình lăng trụ đều? Hình chiếu của hình lăng trụ đều?
2. Hãy nêu khái niệm của bản vẽ kĩ thuật . Vì sao chúng ta phải học môn vẽ kĩ thuật?
3. Có các phép chiếu nào ? Mỗi phép chiếu có đặc điểm gì ?
4. Nếu quy ước ren ngoài (ren trục) . Vẽ hình chiếu của ren trục.
5.Nêu khái niệm về hình cắt. Vẽ hình chiếu nửa sau vật thể ống lót.
6. Đọc trình tự đọc bản vẽ lắp .
7. Hãy nêu quy ước của ren trong và ren che khuất.
8. Hãy vẽ kí hiệu quy ước của cửa đi đơn hai cánh và cầu thang trên mặt cắt.
9. Đọc trình tự bản vẽ nhà.
10. Hãy nêu khái niệm về bản vẽ trên sản xuất . Bản vẽ dùng trong lĩnh vực nào ?
Câu 3: nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren ứng dụng của từng loại
Câu 5: dựa vào dấu hiệu nào để phân biệt và nhận biết các vật liệu kim loại ?
Câu 8: Thế nào là ch tiết máy? dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy? các chi tiết máy được lắp ghép với nhau ntn?
Câu 9: em hãy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
Câu 10: Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? lấy vd mối ghép cố định và mối ghép động trong thực tế
Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì?
Vì sao phải quy ước ren, ren ngoài dc quy ước như thế nào (vẽ hình)
Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống?
Câu 2: Thế nào là hình chiếu của một vật thể? Nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ.
Câu 3: Hãy kể tên một số bản vẽ thường dùng.
Câu 4: Nêu khái niệm, công dụng của hình cắt.
Câu 5: Nêu quy ước vẽ ren ngoài và vẽ ren trong.
Câu 6: Nêu trình tự đọc và nội dung cần hiểu của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp.
Câu 4:(2,5đ) Nêu tên một chi tiết mang ren. Em đã học những loại ren nào? Công dụng của ren dùng để làm gì? Nêu quy ước vẽ ren nhìn thấy.
Câu 5: (1đ) Em hãy cho biết ý nghĩa các kí hiệu ren sau Tr 50x2 LH .
thế naoflaf ren trong, ren ngoài?