A. Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm giá trị của biến S sau đoạn lệnh sau:
S:=1;
For i:=1 to 6 do S:=S+1;
A. 5 B. 6 C. 7
Câu 2: Tìm giá trị của biến S sau đoạn lệnh sau:
S:=0;
For i:=1 to 6 do S:=S+i;
A.15 B. 21 C. 28
Câu 3: Đoạn lệnh sau tương đương với câu lệnh nào sau đây?
S:=0;
For i:=1 to 6 do
If i mod 2=1 then S:=S+i;
A. S:=1+3+5; B. S:=2+4+6; C. S:=1+2+3+4+5+6;
B. Tự luận:
Câu 4:
Viết chương trình in ra màn hình tích n số tự nhiên đầu tiên, nghĩa là tính:
P=1x2x3x…n, với n là số nhập từ bàn phím. (Đây là chương trình tính giai thừa).
Câu 5*: Viết chương trình tính giá trị biểu thức A của bài 3 trong SGK trang 59.
* mình cần gấp, bn nào làm đc câu nào thì cứ làm , mk tick hết
Câu 1: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=1 to 10 do write(i,' );
A.12 3 4 5 6 7 89 10
B.Đưa ra 10 khoảng trắng
C.Không có kết quả
D.1098 7 6 5 4 3 2 1
Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do write('i');
A.iiiii
B.5678910
C.i
D.iii
Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
For i:=5 to 10 do
If i mod 5 = 0 then write (i);
Diiiii
A.1 2 3 4 5
B.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C.5 10
Câu 4: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
S:=1; For i:=5 to 10 do if i mod 3 = 0 then S:=S * i; Write(S);
A.54
B.15
C.50
D.151200
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
a:=3; b:=2;
If a>b then a:=4 else b:=1;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên cho kết quả:
A.a=3
B.b=2
C.a=4
D.b=1
Câu 6: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
S:=0;
For i:=1 to 9 do S:=S+i;
Write(s);
A.45
B.40
C.55
Câu 7: Cho x là biến thực đã được gán giá trị 13.56423. Để hiện lên màn hình nội dung “x=13.6"
cần chọn câu lệnh nào sau đây?
A.Writeln(x:5);
B.Writeln(x);
C.Writeln("x=",x:5:2);
D.Writeln('x=',x:2:1);
Câu 8: Trong NNLT Pascal phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Có phân biệt chữ hoa chữ thường.
B.Sau mỗi câu lệnh đều phải có dấu chấm phẩy.
C.Trước lệnh Else bắt buộc phải có dấu chấm phẩy.
D.Lệnh Readln trước câu lệnh End. Không nhất thiết phải có dấu chấm phẩy.
Câu 9: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A.Ctrl + Q
B.Ctrl + X
C.Alt + Q
D.Alt +X
Câu 10: Vòng lặp sau đây lặp lại mấy lần?
A:=2
For i:=0 to 7 do a:=a+1;
A.6
B.7
C.8
Câu 6: Khi kết thúc câu lệnh lặp For, giá trị của biến đếm bằng …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu C. Giá trị cuối – 1 D. Giá trị đầu + 1
Câu 7: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, sao mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm …
A. 1 đơn vị B. 4 đơn vị C. 2 đơn vị D. 3 đơn vị
Câu 8: Câu lệnh ghép là câu lệnh được tạo thành từ 2 hay nhiều câu lệnh đơn giản, các câu lệnh đơn đó phải
được đặt trong hai từ khóa nào?
A. var và end B. uses và begin
C. begin và end; D. const và begin
Câu 9: Để có thể lưu trữ các số nguyên rất lớn trong phạm vi -231 đến 231-1, ta sử dụng kiểu dữ liệu nào sau
đây?
A. real B. double C. longint D. byte
Câu 10: Với câu lệnh for i:=1 to n do … , trong đó i là:
A. Biến đếm chỉ số lần lặp
B. Biến chạy từ đầu đến cuối câu lệnh lặp
C. Biến điều khiển vòng lặp
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do writeln(‘O’); có số lần lặp là:
A. 14 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 12: Để tính tổng các số nguyên từ 1 đến n, ta sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây:
A. for i:=1 to n do s:=s+1; B. for i=1 to n do s:=s+i;
C. for i:=1 to n do s:=s+i; D. for i:=1 to n do s:=s+1;
Câu 13: Trong các câu lệnh sau đây, câu lệnh nào hợp lệ?
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i =1 to 15 do writeln(‘A’);
C. for i:=1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:=0;
for i:=1 to 5 do j:=j+3;
A. 9 B. 13 C. 16 D. 15
Câu 15: Đoạn lệnh sau đây:
s := 0;
for i := 1 to n do
if (i mod 2 <> 0) then s := s + i ;
dùng để:
A. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến n. B. Tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến n.
C. Tính tổng các số nguyên lẻ từ 1 đến n . D. Tính tổng các số nguyên âm từ 1 đến n.
sorry nha mih viết bị thíu
Câu 1:Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được
khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 2:Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 3:Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 4:Trong lệnh lặp For – do:
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 5:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10
Mọi người giúp em với :<
Câu 1: Để in ra màn hình các số nguyên từ 1 đến 10, câu lệnh nào dưới đây đúng?
a. For i:=10 to 1 do write(i);
b. For i:=1 to 10 do write('i':2);
c. For i:=0 to 10 do write(i);
d. For i:=1 to 10 do write(i:2);
Câu 2: Cho biết số lần lặp của đoạn chương trình sau: For i:=-1 to 1 do write(i);
a. 0
b. 1
c. 2
d. Không xác định
Câu 3: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: S:=0; for i:=1 to 100 do if (i mod 2=0) then write(i:2);
a. In ra màn hình các số nguyên từ 1 đến 100
b. In ra màn hình các số nguyên dương nhỏ hơn 100
c. In ra màn hình các số nguyên lẻ nhỏ hơn 100
d. In ra màn hình các số nguyên chẳn có giá trị nằm trong khoảng 2 đến 100
Câu 4: Sử dụng câu lệnh lặp để in ra màn hình tổng các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn 100 (lưu ý: chỉ cần viết lệnh không cần viết thành chương trình hoàn chỉnh)
Câu 1: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=1 to 10 do write(i,’ ‘);
☒1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
☐Đưa ra 10 khoảng trắng
☐Không có kết quả
☐10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do write(‘i’);
☐iiiiii
☒5678910
☐i
☐iiiii
Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
For i:=5 to 10 do
If i mod 5 = 0 then write (i);
☐i i i i i
☐1 2 3 4 5
☐1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
☒5 10
Câu 4: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
S:=1; For i:=5 to 10 do if i mod 3 = 0 then S:=S * i; Write(S);
☒54
☐15
☐50
☐151200
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
a:=3; b:=2;
If a>b then a:=4 else b:=1;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên cho kết quả:
☐a=3
☐b=2
☒a=4
☐b=1
Câu 6: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
S:=0;
For i:=1 to 9 do S:=S+i;
Write(s);
☐0
☒45
☐40
☐55
Câu 7: Cho x là biến thực đã được gán giá trị 13.56423. Để hiện lên màn hình nội dung “x=13.6” cần chọn câu lệnh nào sau đây?
☐Writeln(x:5);
☐Writeln(x);
☐Writeln(‘x=’,x:5:2);
☒Writeln(‘x=’,x:2:1);
Câu 8: Trong NNLT Pascal phát biểu nào sau đây là đúng:
☐Có phân biệt chữ hoa chữ thường.
☒Sau mỗi câu lệnh đều phải có dấu chấm phẩy.
☐Trước lệnh Else bắt buộc phải có dấu chấm phẩy.
☐Lệnh Readln trước câu lệnh End. Không nhất thiết phải có dấu chấm phẩy.
Câu 9: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào?
☐Ctrl + Q
☐Ctrl + X
☐Alt + Q
☒Alt + X
Câu 10: Vòng lặp sau đây lặp lại mấy lần?
A:=2
For i:=0 to 7 do a:=a+1;
☐6
☐7
☒8
☐9
Câu 1 : Câu lệnh lặp sau sẻ tính ra tổng S bằng bao nhiêu
For i:= 1 to 5 do S:= S+i
Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây đúng
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); c) For i:=1.5 to 10.5do writeln(‘A’);
b) For i= 1 to 10 do; writeln(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Chạy đoạn chương trình
a) S:=1; P:=2;
For i:=1 to 5 do S:=S+i; P:=P*S;
b)S:=1; P:=1;
For i:=1 to 3 do begin S:=S+1; P:=P*S end;