Các bạn giúp mình trả lời câu hỏi này nhé
Em hãy tìm 3 cặp từ Hán Việt đồng âm nhưng khác nghĩa.
VD:thiên niên kỉ và thiên địa
yếu tố thiên trong từ thiên niên kỉ nghĩa là 1000 năm
yếu tố thiên trong tiếng thiên địa nghĩa là trời
=>VD trên là 1 cặp từ đồng âm nhưng khác nghĩa.
Các bạn cji3 cần tìm 3 cặp từ là được nếu giải nghĩa thì càng tốt.
Bạn nào làm đúng và nhanh nhất mình tick cho
Các bạn ơi từ "chàng" là từ chì đơn vị đúng ko ?
Nghĩ giúp mình nha
Tìm và phân tích các Cụm từ ( Danh , động , tính ) trong đoạn trích sau :
Quen thoi cũ, ếch nghênh ngang đi lại khắp nơi và cất tiếng kêu ồm ộp . Nó nhâng nháo đưa cặp mặt lên nhìn bầu trời , chả thèm để ý đến xung quanh nên đã bị một con trâu đi qua dẫm bẹp .
Đề Bài đỒNG tháp mùa nước nổi.Câu hỏi Tại sao tác giả lại "về đây mới ,sen xứng đáng để...."(Thì mình ko thấp chủ đề ĐỒNG THÁP MƯỜI MÙA NƯỚC NỔI nên chọn tạm chủ đề DANH Từ nhá)
1. chỉ ra các thành phần trong câu
suốt đêm , những trận gió lạnh buốt cứ xối mãi vào chiếc tổ còn sơ sài của thiên đường. Từ đó , thiên đường luôn khoác lên mình một chiếc áo màu rực rỡ . đó là một kỉ niệm thiêng ling của biết bao loài chim, bạn bè
Chơi với bạn hết lòng Có ai nói với bạn:Bạn là người bạn tốt
Bạn chơi lại hết hồn Không chả có ai dại gì mà nói thế
Người xấu thì nhiều Tôi cũng vậy
Người biết điều thì ít Bạn bè nhiều lúc có vui,có ghét đúng ko?
nếu bạn muốn đỗi mặt các bạn chỉ cần tôi khi gặp rắc rối
Mình sẵn sàng đối diện Khi tôi gặp rắc rối ai chia sẽ cùng tôi???????
Nếu bạn muốn đê tiệng Con người là vậy
Mình sẵn sàng thể hiện Thích thì chơi,ko thích thì bỏ
Bạn nhớ là: hãy cố đứng lên và con như ta ko quen họ
tiền rách thì vẫn còn giá trị làm như mk ko biết họ là ai và họ như thế nào
nhân cách rách chỉ là đồ bỏ đi.... Tôi từng bị như vậy
Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà bạn biết . Đăt câu với một trong các danh từ ấy .
các sự việc chính trong truyện Thạch Sanh là gì
sự việc 1 : ...
sự việc2 : ...
sự việc3:...
theo em , tác dụng của thứ tự kể trong văn bản Thằng Ngỗ là gì ?
Mấy bạn cho mk hỏi MÙA ĐÔNG là danh từ hay cụm danh từ