1. Viết câu khẳng định, phủ định và nghi vấn: Kết thúc = o, ss, sh,x, z, ch. Đặt câu với những từ I, They, We, You, He, She, My mother, My father.
đặt 5 câu với danh từ số ít và danh từ số nhiều kết họp với động từ tobe (Present simple)
Chọn một từ có phần phát âm phần in đậm khác
1. A. sorry B. speak C. soft D. shoe
2. A. lesson B. short C. wash D. finish
3. A. possible B. sure C. stress D. nice
4. A. cinema B. sugar C. mansion D. tissue
5. A. bolice B. sentence C. mission D. circus
1. Nêu cách dùng cấu trúc và trạng từ đi kèm của thời hiện tại đơn, hiện tai tiếp diễn
2. Nêu cách dùng cấu trúc và trạng từ đi kèm của thời tương lai đơn
3. Nêu cấu trúc cách dùng và trạng từ đi kèm của thời quá khứ đơn
4. Nêu các cách diễn đạt gợi ý đã học và cho ví dụ
5. Nêu cấu trúc so sánh hơn và bậc nhất của tính từ và cho ví dụ
6. Nêu cách hỏi và trả lời về giá cả
7. Cho ví dụ nêu cách chuyển từ there is, there are sang have và has
8. Nêu các cách diễn đạt về sở thích mà em đã học
9. Kể tên các động từ huyết thiếu đã học cho ví dụ
10. Nêu cách chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều và cách phát âm danh từ số nhiều cho ví dụ
11. Nêu cách hỏi và trả lời về số lượng
12. Nêu các trạng từ chỉ tầm xuất đã học . Cách đặt câu hỏi cho các trạng từ chỉ tầm xuất đó
I. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối :
Book , door , window , board , clock , bag , pencil , desk , school , classroom , ruler , eraser , house , pen , street , student , teacher , chair , bookshelf , doctor , couch , engineer , lamp , nurse , table , stool , telephone , stereo , television , bench .
- /s/ .........................................................................................................................................
- /z/ ........................................................................................................................................
- /iz/ .........................................................................................................................................
she/he/it+ danh Từ số ít
I/you/we/they+ danh Từ số nhiều
vậy danh Từ số ít Và danh Từ số nhiều là gì hãy cho ví dụ
Đặt các câu bằng tiếng anh có từ Could .Nói về những chuyện được làm ở trường.
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối
book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.
-(s):.............................................................................................................................................................................
-(z):.............................................................................................................................................................................
-(iz):.............................................................................................................................................................................
Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau
1.Factory 2.Foot 3.Tomato 4. Bookshelf 5.Glass
1........................ 2............................ 3................................. 4............................. 5..........................