nZnO=8.1/81=0.1 mol
PT: ZnO + H2---> Zn + H2O
0.1 0.1
a) VH2= 0.1*22.4=2.24 l
nZnO=8.1/81=0.1 mol
PT: ZnO + H2---> Zn + H2O
0.1 0.1
a) VH2= 0.1*22.4=2.24 l
Cho 14g sắt tác dụng với lượng dư axit sunfuric H2SO4 tạo thành muối sắt sunfat (FeSO4 ) và khí hidro (H2)
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng
c) tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
d) Tính lượng muối khan thu được sau phản ứng
giúp mình vs mình cần gấp
Cho 13g Zn tác dụng với 0,3 mol HCl sau khi kết thúc phản ứng thu được muối kẽm Clorua và khí H 2. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A.
5,6 l.
B.
22,4l.
C.
11,2 l.
D.
3,36 l.
Đem đốt cháy hoàn toàn 4,8g lưu huỳnh trong không khí sinh ra 9,6g khí sunfuro (SO2)
a) tính khối lượng khí oxi cần dùng
b) tính thể tích khí oxi đã dùng ở đkt
c) tính thể tích không khí cần dùng ở đkt, biết thể tích oxi bằng 1/5 thể tích không khí
Viết PTHH cho khí Hidro đi qua các ống nước nối tiếp, nung nóng chứa lần lượt các chất: Al2O3 , CaO , PbO , CuO , Na2O , P2O5 (Ghi rõ đkpư nếu có).
Cho 19,5 g kẽm + dd H2SO4 loãng có chứa 39,2g H2SO4
a) Tính V H2 (đktc) thu được
b) Dẫn toàn bộ lượng khí thu được ở trên qua hh A gồm CuO và Fe3O4. nung nóng hh A giảm m(g). Xác định m
cho 130g Zn tác dụng hết với dung dịch HCL dư. sau phản ứng người ta thu được muối ZnCL2 và khí H2
a) Viết PTHH của phản ứng
b) Tính khối lượng của muối tạo thành
c) Tìm thể tích của khí hidro của điều kiện tiêu chuẩn thoát ra
đốt cháy hoàn toàn 19,5 gam kẽm trong bình chứa khí oxi vừa đủ thu đc chất rắn kẽm oxi (zno)
a.viết phương trình hoá học của phản ứng
b.tính thể tích khí oxi đã dùng ( ở dktc)
c.tính khối lượng chất rắn thu đc
khử 9,6 gam đồng (ll) oxit bằng khí hiđro. hãy:
a)tính số gam đồng kim loại thu được;
b)tính thể tích khí hiđro (đktc)cần dùng.