Cho 200ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 150ml dung dịch H2SO4 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch A
a) Tính khối lượng muối thu được
b) Tính nồng độ mol có trong dung dịch A
Dẫn 6,72 lít khí CO2 qua 200g dung dịch KOH 14%
a) Viết Pthh
b) Tính khối lượng muối tạo thành
c) Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng
BT1 : Dẫn 6,72l CO2 ( đktc ) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính klg các muối thu được
BT2 :Dẫn 11,2l SO2 vào 150ml dd Ca(OH)2 1M
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng
BT3 : Dẫn 5,6l CO2 ( đktc ) vào 200g dd Ca(OH)2 37%
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính nồng độ % của chất tan trong dd sau phản ứng
1. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100ml dd NaOH. Sau phản ứng nung từ từ dung dịch thu đc 9,5g muối khan. Tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng
2. Người ta dẫn 2,24 lít CO2 qua bình đựng dd NaOH. Khí CO2 bị hấp thụ hoàn toàn. Sau phản ứng thu được muối nào tạo thành? khối lượng là bn?
Sục 4,48 l khí CO2 (đktc) vào 700ml dd NaOH 1M. Viết các PTHH xảy ra. Tính nồng độ mol của dd tạo thành sau pứ (coi thể tích thay đổi ko đág kể)
dẫn 6,72 lit khí CO2 (đktc) qua 200ml dd Ca(OH)2 2M. Tính khối lượng muối sinh ra và nồng độ chất tan trong dd thu được sau phản ứng
Dẫn 5,6 lít khí CO 2 (đktc) đi qua 150 ml dung dịch NaOH có nồng độ 2M .
Tính khối lượng các chất sau phản ứng .
Những 5,6l khí xe O2 ở điều kiện tiêu chuẩn đi qua dung dịch NaOHcó nồng độ 2M . Tính khối lượng các chất sau phản ứng
Những 5,6l khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn đi qua dung dịch NaOHcó nồng độ 2M . Tính khối lượng các chất sau phản ứng