Đắk Lắk có địa hình có hướng thấp dần từ đông nam sang tây bắc: nằm ở phía tây và cuối dãy Trương Sơn, là một cao nguyên rộng lớn, địa hình dốc thoải, khá bằng phẳng xen kẽ với các đồng bằng thấp ven các dòng sông chính.
Đắk Lắk có địa hình có hướng thấp dần từ đông nam sang tây bắc: nằm ở phía tây và cuối dãy Trương Sơn, là một cao nguyên rộng lớn, địa hình dốc thoải, khá bằng phẳng xen kẽ với các đồng bằng thấp ven các dòng sông chính.
Điểm B trong hình sau có tọa độ địa lí là: *
A. B (40°B, 10°Đ)
B. B (20°B, 20°Đ
C. B (30°N, 30°T)
D. B (60°N, 40°T)
Bài 1. Một bản đồ có tỉ lệ 1:300.000; Khoảng cách AB đo được trên thực địa là 9cm, hỏi khoảng cách AB trên bản đồ là bao nhiêu?
Bài 2. Một bản đồ có tỉ lệ 1:3.000.000; khoảng cách AB trên bản đồ là 2cm, hỏi khoảng cách AB trên thực địa là bao nhiêu?
Bài 3. Khoảng cách AB đo được trên bản đồ là 2,5cm; Khỏang cách AB tương ứng trên thực địa là 5.000.000. Hỏi tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?
Bài 4: Cho biết ở kinh tuyến số 1100Đ ,1100T, 1250T, 1750Đ thuộc múi giờ số mấy?
Bài 5: Căn cứ vào bản đồ các múi giờ , hãy tính giờ và ngày ở Việt Nam, biết rằng ở thời điểm đó giờ GMT đang là 24h, ngày 30 tháng 11?
Bài 6: Dựa vào bản đồ thế giới, tính xem giờ ở London, Tokyo, khi ở Hà Nội lúc 11h trưa ngày 1/1/2010?
Bài 7: Một chiếc máy bay cất cánh tại sân bay Tân Sơn Nhất lúc 6h chiều ngày 1/5/2008 đến Luân Đôn sau 12h bay, máy bay hạ cánh. Tính giờ máy bay hạ cánh tại Luân Đôn thì tương ứng là mấy giờ, ngày nào tại các địa điểm sau:
Vị trí Tokyo New Deli Xitni Washington LotAngiolet
Kinh độ 1350Đ 750Đ 1500Đ 750Đ 1200T
Giờ
Ngày, tháng
Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1:700.000, khoảng cách giữa 2 địa điểm A-B là 5cm, vậy trên thực tế khoảng cách giữa 2 địa điểm đó là bao nhiêu ki-lô-mét
Câu 1. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 2. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 3. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Biên độ nhiệt năm cao nhất thường ở vĩ độ
A. Ôn đới.
B. Xích đạo.
C. Hàn đới.
D. Nhiệt đới.
Câu 5. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ
A. hơi nước.
B. khí metan.
C. khí ôxi.
D. khí nitơ
Xắp xếp các thứ tự từ lớn đền nhỏ các lục địa và đại dương.
Câu 3: Tỉ lệ bản đồ là gì?Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ? Cách tính tỉ lệ bản đồ so với thực địa?
Câu 42: Từ Hà nội đến Ma-ni-la
A. Hướng Nam
B. Hướng Đông
C. Hướng Bắc
D. Hướng Đông Nam
Câu 43: Thềm lục đại có độ sâu
A. 300 m
B. 150 m
C. 200 m
D. 250 m
Câu 44: Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất trong các lục địa
A. Lục địa Phi
B. Lục địa Nam Cực
C. Lục địa Ô-xtrây-li-a
D. Lục địa Bắc Mỹ
Câu 45: Khi khu vực giờ gốc là 4 giờ, thì ở nước ta là
A. 11 giờ
B. 5 giờ
C. 9 giờ
D. 12 giờ
Câu 46: Hãy cho biết vành đai lửa Thái Bình Dương có khoảng bao nhiêu ngọn núi lửa đang hoạt động?
A. 300
B. 100
C. 400
D. 200
Câu 47: Các loài động vật nào dưới đây thuộc loài động vật ngủ đông
A. Gấu nâu ở dãy Pyrennees (Pháp)
B. Cá tra, cá hồi
C. Cá voi xám
D. Rùa
Câu 48: Núi già thường có đỉnh
A. Bằng phẳng
B. Nhọn
C. Cao
D. Tròn
Câu 49: Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm
A. Đất cát pha
B. Đất xám
C. Đất phù sa bồi đắp
D. Đất đỏ badan
Câu 50: Độ cao tương đối của đồi:
A. Từ 200 -300m
B. Từ 400- 500m
C. Từ 300 – 400m
D. Dưới 200 m
Câu 1 : Trình bày đặc điểm địa hình khí hậu thuộc 2 bộ phận Đông Nam Á,Quần đảo Mã Lai và Bán đảo Trung Ấn?
Câu 2 : Trình bày vị trí giới giạn lãnh thổ nước ta,nêu tọa độ địa lý phần đất liền của Việt Nam ?
trên quả địa cầu vĩ tuyến dài nhất là