Đdsh đới lạnh
Khí hậu lạnh, đóng băng: thực vật thưa thớt, thấp lùn
Động vật gồm ít loài có những thích nghi đặc trưng
Đại diện: gấu, chim cánh cụt
+ cấu tạo
. Bộ lông và lớp mỡ dày-> giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét
. Lông màu trắng-> lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
+ tập tính
. Ngủ đông, di cư về mùa đông-> tiết kiệm năng lượng tránh rét
. Hoạt động ban ngày (mùa hạ)-> tận dụng nguồn nhiệt
Đdsh đới nóng
Khí hậu rất nóng, khô, thực vật thấp nhỏ, xơ xác
Động vật gồm ít loài có những thích nghi đặc trưng
Đại diện: lạc đà,chuột nhảy
+ cấu tạo
. Bướu mỡ-> dự trữ nước
. Màu lông nhạt, giống màu cát-> lẫn tránh kẻ thù
+ tập tính
. Họat động ban đêm, chui rúc sâu trong cát
. Khả năng đi xa nhịn khát
Đdsh nhiệt đới gió mùa
Khí hậu nóng ẩm phù hợp với sự sống của mọi loài sinh vật
Động vật rất đa dạng và phong phú-> có số loài lớn
Chúc bạn đạt được kết quả như ý muốn!