Complete the sentences with the words.
although – became – ’ve become – despite – in spite – started – ’ve started – never |
1. I _____ business college two weeks ago.
2. We _____ the creative writing course and we’re really enjoying it so far.
3. This is a useful lesson. We _____ more confident at speaking in front of people.
4. Tanvi _____ a member of the school council last year.
5. I still can’t remember his house _____ I have been there several times.
6. He was very fast _____ of being terribly overweight.
7. My sister has _____ travelled abroad.
8. They arrived late _____ leaving in plenty of time.
1. I started business college two weeks ago.
(Tôi đã bắt đầu học đại học kinh doanh cách đây hai tuần.)
Giải thích: dấu hiệu “two weeks ago” – hai tuần trước => chia quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2
2. We’ve started the creative writing course and we’re really enjoying it so far.
(Chúng tôi đã bắt đầu khóa học viết sáng tạo và cho đến nay chúng tôi thực sự thích thú với nó.)
Giải thích: dấu hiệu “so far” – cho đến nay => chia hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2
3. This is a useful lesson. We’ve become more confident at speaking in front of people.
(Đây là một bài học hữu ích. Chúng tôi trở nên tự tin hơn khi nói chuyện trước mọi người.)
Giải thích: chia hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2
4. Tanvi became a member of the school council last year.
(Tanvi đã trở thành thành viên hội đồng trường vào năm ngoái.)
Giải thích: dấu hiệu “last year” – năm ngoái => chia quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2
5. I still can’t remember his house although I have been there several times.
(Tôi vẫn không nhớ nổi nhà anh ấy mặc dù tôi đã đến đó vài lần.)
Giải thích: although + S + V: mặc dù …
6. He was very fast in spite of being terribly overweight.
(Anh ấy rất nhanh nhẹn mặc dù thừa cân khủng khiếp.)
Giải thích: in spite of + cụm danh từ/ V_ing: mặc dù …
7. My sister has never travelled abroad.
(Chị tôi chưa bao giờ đi du lịch nước ngoài.)
Giải thích: thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2 => dùng “never” – chưa bao giờ
8. They arrived late despite leaving in plenty of time.
(Họ đã đến muộn dù đã rời đi khá lâu.)
Giải thích: despite + cụm danh từ/ V_ing: mặc dù …