Complete the sentences with the words in brackets in the correct order. (Hoàn thành câu với các từ trong ngoặc theo đúng thứ tự.)
1 Did she manage to talk ____________________ date Bill? (letting / her / her / into / parents)
2 After ____________________ boyfriend, Laura went travelling. (splitting / her / with / up) (get / him / to / over)
3 Neither of my cousins ____________________ (aunt / takes / my / after)
4 That experience ____________________ another relationship. (me / off / put / having)
5 My dad went shopping this morning. I'm surprised ____________________town. (into / you / him / in / run / didn’t)
6 If ____________________ too much, she may leave you. (her / you / through / put)
1 Did she manage to talk her parents into letting her date Bill?
2 After splitting up with her boyfriend, Laura went travelling to get over him.
3 Neither of my cousins takes after my aunt.
4 That experience put me off having another relationship.
5 My dad went shopping this morning. I’m surprised you didn’t run into him in town.
6 If you put her through too much, she may leave you.
Hướng dẫn dịch:
1 Cô ấy có thuyết phục được bố mẹ cho cô ấy hẹn hò với Bill không?
2 Sau khi chia tay bạn trai, Laura đi du lịch để quên anh ta.
3 Cả hai người em họ của tôi đều không giống dì tôi.
4 Trải nghiệm đó khiến tôi không muốn bắt đầu một mối quan hệ khác.
5 Bố tôi đi mua sắm sáng nay. Tôi ngạc nhiên là bạn không gặp ông ấy trong thị trấn.
6 Nếu bạn khiến cô ấy phải chịu đựng quá nhiều, cô ấy có thể rời bỏ bạn.