Complete the sentences with the correct forms of phrasal verbs in the text.
1. My grandmother is finding it harder to _____ these days.
2. The city plans to _____ its educational system this year.
3. Reducing speed limits has _____ fewer deaths on the roads.
4. Many people now _____ the internet for news.
5. His difficulty in walking _____ a childhood illness.
1. My grandmother is finding it harder to get around these days.
(Bà tôi dạo này đi lại khó khăn hơn.)
Giải thích: dùng “to V nguyên thể” để chỉ mục đích
2. The city plans to invest in its educational system this year.
(Thành phố có kế hoạch đầu tư vào hệ thống giáo dục trong năm nay.)
Giải thích: plan + to V nguyên thể: lên kế hoạch làm gì
3. Reducing speed limits has led to fewer deaths on the roads.
(Giảm giới hạn tốc độ đã dẫn đến ít ca tử vong trên đường hơn.)
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2
4. Many people now rely on the internet for news.
(Hiện nay nhiều người dựa vào internet để tìm tin tức.)
Giải thích: thì hiện tại đơn: S + V_(s/es), chủ ngữ “Many people” tương đương đại từ “They” => chia V nguyên thể
5. His difficulty in walking results from a childhood illness.
(Việc đi lại khó khăn của anh ấy là do một căn bệnh thời thơ ấu.)
Giải thích: thì hiện tại đơn: S + V_(s/es), chủ ngữ “His difficulty in walking” tương đương đại từ “It” => chia V_s/es