Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
1 ________ (have) a good sense of humour, the entertainer makes the children laugh a lot.
2 ________ (be) all well received by readers, The Hunger Games was made into a film in 2012.
3 ________ (watch) a really good video clip on the internet the other day, Beth wrote a review about it.
4 The woman accused the taxi driver of ________ (drive) carelessly.
5 ________ (finish) her novel for over two months, Rin wants it to be published soon.
6 Khoa always dreams of ________ (travel) around the world on his motorbike.
1 Having (have) a good sense of humour, the entertainer makes the children laugh a lot.
(Có khiếu hài hước, nghệ sĩ làm cho bọn trẻ cười rất nhiều.)
2 Having been (be) all well received by readers, The Hunger Games was made into a film in 2012.
(Được độc giả đón nhận nồng nhiệt, Đấu trường sinh tử đã được dựng thành phim vào năm 2012.)
3 Having watched (watch) a really good video clip on the internet the other day, beth wrote a review about it.
(Hôm trước xem một video clip rất hay trên mạng, Beth đã viết một bài nhận xét về nó.)
4 The woman accused the taxi driver of having driven (drive) carelessly.
(Người phụ nữ cáo buộc tài xế taxi đã lái xe bất cẩn.)
5 Having finished (finish) her novel for over two months, in wants it to be published soon.
(Sau hơn hai tháng hoàn thành cuốn tiểu thuyết của mình, Rin muốn nó được xuất bản sớm.)
6 khoa always dreams of traveling (travel) around the world on his motorbike.
(Khoa luôn mơ ước được đi du lịch vòng quanh thế giới trên chiếc xe máy của mình.)