Unit 3

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Complete the first conditional sentences. Use the verbs in brackets.

1 If I __________ (not phone) my parents, they __________ (be) upset.

2 If I __________ (tell) you a secret, __________ (you/promise) not to tell anybody?

3 We __________ (have) a barbecue tomorrow if it __________ (not rain).

4 My mum __________ (not buy) me a new phone if I __________ (lose) this one.

5 What __________ (you/do) if you __________ (feel) unwell tomorrow morning?

6 If you __________ (give) me your number, I __________ (be able to) text you.

7 Joe __________ (make) Sally very happy if he __________ (send) her some chocolates.

8 If you __________ (not shout) at me, I __________ (not get) angry.

Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 1:10

1 If I don't phone my parents, they will be upset.

(Nếu tôi không gọi điện thoại cho bố mẹ tôi, họ sẽ buồn.)

2 If I tell you a secret, will you promise not to tell anybody?

(Nếu tôi nói cho bạn biết một bí mật, bạn sẽ hứa không nói với ai chứ?)

3 We will have a barbecue tomorrow if it doesn't rain.

(Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng vào ngày mai nếu trời không mưa.)

4 My mum won't buy me a new phone if I lose this one.

(Mẹ tôi sẽ không mua cho tôi một chiếc điện thoại mới nếu tôi làm mất cái này.)

5 What will you do if you feel unwell tomorrow morning?

(Bạn sẽ làm gì nếu cảm thấy không khỏe vào sáng mai?)

6 If you give me your number, I will be able to text you.

(Nếu bạn cho tôi số của bạn, tôi sẽ có thể nhắn tin cho bạn.)

7 Joe will make Sally very happy if he sends her some chocolates.

(Joe sẽ làm cho Sally rất hạnh phúc nếu anh ấy gửi cho cô ấy một ít sô cô la.)

8 If you don't shout at me, I won't get angry.

(Nếu bạn không hét vào mặt tôi, tôi sẽ không nổi giận.)


Các câu hỏi tương tự
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết