Complete the compound adjectives with the words below. Use a dictionary to help you. (Hoàn thành các tính từ ghép với các từ dưới đây. Dùng từ điển để làm bài.)
minded populated reaching saving watering
1. Sarah often forgets things because she’s absent-________.
2. The microwave is one of the best time-________ devices ever invented.
3. The cakes at the baker’s were so mouth-________ that I wanted to eat them all!
4. That decision could have far-________ consequences for us.
5. Singapore is one of the most densely ________ places in the world.
1. absent-minded (adj): đãng trí, hay quên
2. time-saving (adj): tiết kiệm thời gian
3. mouth-watering (adj): ngon đến chảy nước miếng
4. far-reaching (adj): (quy mô) sâu rộng
5. densely populated (adj): dân cư đông đúc
Hướng dẫn dịch:
1. Sarah thường quên mọi thứ vì cô ấy rất đãng trí.
2. Lò vi sóng là một trong những thiết bị tiết kiệm thời gian nhất từng được phát minh.
3. Những chiếc bánh ở tiệm ngon đến nỗi tôi muốn ngốn hết sạch!
4. Quyết định đó có thể gây ra hậu quả sâu rộng cho chúng tôi.
5. Singapore là một trong những nơi đông dân nhất trên thế giới.