H2SO4 | CuSO4 | NaOH | FeCl3 | |
Dung dịch NaOH | Kết tủa xanh | Kết tủa nâu đỏ | ||
Quỳ tím | đỏ | xanh |
H2SO4 | CuSO4 | NaOH | FeCl3 | |
Dung dịch NaOH | Kết tủa xanh | Kết tủa nâu đỏ | ||
Quỳ tím | đỏ | xanh |
2. Có 4 dung dịch riêng biệt cùng nồng độ 0,01M: H2SO4; CuSO4; NaOH; FeCl3. Trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch trên.
Không dùng thêm hóa chất nào khác, bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là: HCl, NaOH, Ba(OH)2, K2CO3, MgSO4.
câu 1 phân loại các công thức hóa học sau :SO3;Fe2O3;P2O5;NaOH;H2SO4;KCl;CuSO4.............phân loại các hợp chất và gọi tên?
câu 2 : hãy tính toán và nêu cách pha chế 100g dd NaCl 20%?
giúp mik nhe
cân bằng các phương trình sau
a Na + O2 ->Na2O
b KClO3 _> kCl +O2
giúp mình làm với các bạn ơi !!!
trong phân tử HNO3. nguyên tử N có hoá trị và độ âm điện là?
1, cho 1.84 g hon hop Fe va Cu tan het trong HNO3 du thu duoc 1.12 lit khi gom NO va NO2 co ti khoi hoi so voi hidro la 21.4 tim phan tram ve khoi luong cua Fe va Cu trong hon hop
2, cho 7.2 g Mg tac dung H2SO4dac nong thu doc dung ditch X va san pham khi A co S co the rich la 6.72 lit tim A
3, hoa tan hoan toan 0.2 mol ho hop kim Lois gom Mg,Zn ,Cu bang HNO3 du thu duoc hon hop 2 khi NO va NO2 co ti khoi hoi so voi hidro la 19 tim the tich moi khi
Hợp chất MX2. Trong phân tử MX2 tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn M là 16 hạt. Tính p, n của M, X. Mấy bạn viết phương trình rồi giải luôn dùm mình, mình viết được 4 phương trình rồi mà tính ra kết quả không đúng.
giới hạn đo của nhiệt kế:từ.....đến.....
độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế:
giúp mik với....
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điệncủa A là 8.Xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn
ai pít chĩ mình với mình đag cần gấp . Cám ơn nhiều