\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
a \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
0,1 ---> 0,1------------------> 0,1
b
\(a=m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
c
\(V_{CuSO_4}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2\left(l\right)\)
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
a \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
0,1 ---> 0,1------------------> 0,1
b
\(a=m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
c
\(V_{CuSO_4}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2\left(l\right)\)
cho 3,2g kim loại copper tác dụng với dung dịch silver nitrate agno3 thu đc muối copper (ll) nitrate vf a gm chất rắn
a/ lập phương trình hóa hc
b/ tính khối lượng muối tạo thành
c/ tính a
d/ tính thể tính dung dịch silver nitrate agno3 0,5M đã tham gia phản ứng
cko kim loại aluminium tác dụng với 30ml dung dịch sulfuric acid (h2so4) 0.5m thu đc muối aluminium sulfate và khí hydrogen
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính khối lượng của kim loại tham gia phản ứng , khối lượng muối aluminium sulfate tạo thành
c/tính thể tích khí higro thoát ra(25 độ c,1bar)
cho 12,8 kim loại copper tác dụng với V lít khí oxygen (20 độ C , 1 bar) yhu đc a gam copper (ll) oxode (CuO)
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính a
c/ tính V
cho 12,8 kim loaij copper tác dụng với V lít khí oxygen (20 độ C , 1 bar) yhu đc a gam copper (ll) oxode (CuO)
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính a
c/ tính V
cho 1,2 kim loaij magnesium(mg) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid hcl thu đc muối magnesium (ll) cloride (mgcl2) tạo thành
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính khối lượng của muối magnesium (ll) chloride (mgcl2)tạo thành
c/ tính thể tích hidro thoát ra (25 độ c, 1 bar)
d/ tính dung dịch hy drochloric acid hcl 2m đã tham fia phản ứng
cko 5,4g kim loại aluminium tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (hcl) 2m thu đc muối và khí hidro
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính khối lượn muối tạo thành
c/ tính thể tích higro thoát ra(25 độ c,1bar)
d/ tích thể tích dung dịch hcl 2m đã tham gia phản ứng
cho kim loại sắt có tác dụng với dung dịch HCI 2m thu đc muối sắt và 0.1 mol khí hidro (đktc)
a/ lập phương trình hóa học
bb/ tính khối lượng vật tạo thành
dd/ tính thể tích dung dịch HCI đã tham gia phản ưng?
cho kim loại sắt có tác dụng với dung dịch HCI 2m thu đc muối sắt và 0.1 mol khí hidro (đktc)
a/ lập phương trình hóa học
bb/ tính khối lượng vật tạo thành
c/ tính thể tính khí hidro thoát ra (ở đktc)
dd/ tính thể tích dung dịch HCI đã tham gia phản ưng?
cko a gam kim loại aluminium tác dụng với 100ml dung dịch hydrochloric acid hcl 0,6 thu đc muôi aluminium chloride và khí hydrogen
aa/ lập phương trình hóa hc
b/ tính khối lượng muối tạo thành
c/ tính thể tích khí hydro thoát ra (25 độ c,1 bar)
d/ tính a