Circle the correct words or phrases to complete the following sentences.
1. The most common use for rubber / iron is for producing tyres for cars, motorbikes, bicycles, etc.
2. The most popular material for the construction of buildings and bridges is plastic / steel because it is strong enough to support heavy loads.
3. Today 3D printers / photocopiers allow us to create three-dimensional objects, eg. medical implants, clothes, cars, etc.
4. We use copper / cardboard to make food packaging such as cereal and pasta boxes, as it is food-safe and not harmful to the environment.
5. They use camcorders / portable music players for live-streaming video content such as concerts, live events, and webinars.
1. rubber | 2. steel | 3. 3D printers |
4. cardboard | 5. camcorders |
|
1. The most common use for rubber is for producing tyres for cars, motorbikes, bicycles, etc.
(Ứng dụng phổ biến nhất của cao su là sản xuất lốp ô tô, xe máy, xe đạp, v.v.)
- rubber (n): cao su
- iron (n): sắt
2. The most popular material for the construction of buildings and bridges is steel because it is strong enough to support heavy loads.
(Vật liệu phổ biến nhất để xây dựng các tòa nhà và cầu là thép vì nó đủ bền để chịu được tải trọng lớn.)
- plastic (n): nhựa
- steel (n): thép
3. Today 3D printers allow us to create three-dimensional objects, eg. medical implants, clothes, cars, etc.
(Ngày nay máy in 3D cho phép chúng ta tạo ra các vật thể ba chiều, vd. cấy ghép y tế, quần áo, ô tô, v.v.)
- 3D printers (n): máy in 3D
- photocopiers (n): máy photocopy
4. We use cardboard to make food packaging such as cereal and pasta boxes, as it is food-safe and not harmful to the environment.
(Chúng tôi sử dụng bìa cứng để làm bao bì thực phẩm như hộp ngũ cốc và mì ống vì nó an toàn thực phẩm và không gây hại cho môi trường.)
- copper (n): đồng
- cardboard (n): các tông
5. They use camcorders for live-streaming video content such as concerts, live events, and webinars.
(Họ sử dụng máy quay để phát trực tiếp nội dung video như buổi hòa nhạc, sự kiện trực tiếp và hội thảo trên web.)
- camcorders (n): máy quay phim
- portable music players (n): máy nghe nhạc di động