\(0,\left(37\right)+0,\left(62\right)=\dfrac{37}{99}+\dfrac{62}{99}=\dfrac{99}{99}=1\)
\(0,\left(33\right)\cdot3=\dfrac{1}{3}\cdot3=1\)
\(0,\left(37\right)+0,\left(62\right)=\dfrac{37}{99}+\dfrac{62}{99}=\dfrac{99}{99}=1\)
\(0,\left(33\right)\cdot3=\dfrac{1}{3}\cdot3=1\)
cho a, b, c > 0
chứng minh: \(\dfrac{a^3}{b}\ge a^2+ab-b^2\)
Phía ngoài 1 thành giếng hình tròn chu vi 3,768 m .Người ta xây được 1 cái sân xi măng rộng 0,8 m .Tìm diện tích cái sân đó.
xác định các tập hợp sau :
a) (-5:3)∩(0:7) b) (-1:5) ∪(3:7) c) R\(0:+∞) d) (−∞;3)∩(-2;+∞) e) (-3;3)∪(-1;0) f) (-1;3)∪[0;5] g) (−∞;0)∩(0;1) h) (-2;2]∩[1;3) i) ( −∞;3 )∩(-2; +∞) j) (-15;7 )∪(-2;14) bày tui làm với mn >.<Câu 1: M=(-∞;5] và N=[-2;6). Tìm M∩N,giải thích Câu 2: Cho A=[-4;7], B=(-∞;-2)∪(3;+∞). Tìm A∩B, giải thích Câu 3: Cho A=(-∞;5], B=(0;+∞). Tìm A∩B, giải thích Câu 4. Cho A=(-∞;0)∪(4;+∞) và B=[-2;5]. Tìm A∩B,giải thích Câu 5: Cho M=[-4;7] và N=(-∞;2)∪(3;+∞). Tìm M∩N, giải thích Câu 6: Cho a,b,c là những số thực dương thỏa a
Cho a,b,c>0 thỏa mãn \(\left(ab\right)^2+\left(bc\right)^2+\left(ac\right)^2\ge\left(abc\right)^2\)
Chứng minh rằng \(\frac{\left(ab\right)^2}{\left(a^2+b^2\right)c^3}+\frac{\left(bc\right)^2}{\left(b^2+c^2\right)a^3}+\frac{\left(ac\right)^2}{\left(a^2+c^2\right)b^3}\ge\frac{\sqrt{3}}{2}\)
Cho A = {x ∈ R|x - 2m - 1 ≥ 0} B = {x ∈ R| x² - (2m + 1)x + 2m ≤ 0 Tìm m để A ∩ B khác ∅ Tìm m để A \ B = A
Cho đa thức P(x)=ax^3+bx^2+cx+d(a # 0). Biết P91)=100;P(-1)=50;P(0)=1;P(2)=120 . Tính P(3)
khó quá......>.<
cho tập hợp A={ x thuoc R| 2x+m>=0}, B={x thuoc R|x-2m>0} tính tổng S tất cả các số nguyên của tham số m để {1} tập con A giao B
A={x∈R | x-2≥0 }, B={x∈R | x-5>0}.
Tính B\A.