Chọn từ có phần in nghiêng phát âm khác với các từ còn lại:
1. A.taste B.fast C.last D.task
2. A.watched B.mixed C.earned D.washed
3. A.hot B.both C.bottle D.cotton
4. A.benches B.boxes C.watches D.tables
Chọn từ có phần in nghiêng phát âm khác với các từ còn lại:
1. A.taste B.fast C.last D.task
2. A.watched B.mixed C.earned D.washed
3. A.hot B.both C.bottle D.cotton
4. A.benches B.boxes C.watches D.tables
tìm các từ có một âm thanh khác nhau ở phần gạch chân
1 A.nice B.confident C.like D.kind (phần gạch chân là i)
2 A.foot B.book C.look D.food(phần gạch chân là oo)
3 A.creative B.think C.big D.idea(phần gạch chân là i)
4 A.finger B.leg C.neck D.elbow(phần gạch chân là e)
5 A.writes B.makes C.takes D.drives(phần gạch chân là es)
6 A.request B.project C.neck D.exciting(phần gạch chân là e)
7 A.thursday B.thanks C.these D.birthday(phần gạch chân là th)
I Chọn từ có phần in đậm có cách phát âm với các từ còn lại
1 A arcade B awake C take D scared
2 A careful B course C center D country
3
Bài 1: Chia động từ :
Take these pills and you (feel)............ better than, Ha.
Bài 2 : Viết lại câu ko thay đổi nghĩa :
1. How long is the Red river ?
=> What .............................................. ?
2. Lan is the youngest of the three sisters.
=> Lan has ............................................ .
3. The water is was so cold that the children couldn't swim in it.
=> The water was not ............................. .
4. The building has five floors.
=> It's .......................................................
Bài 3 : Dựa vào từ gợi ý biết thành câu hoàn chỉnh :
'' Balanced diet ''/ mean / you / eat / variety / foods / without / eat / much / anything.
=> ......................................................... .
Bài 4 : Đọc đoạn văn và chọn True hay False :
During the teenager years, many people can sometimes be difficult to talk to. They may not like to talk about their work at school. This is a normal development at this age, though it can be very hard for parents to understand. Teenagers are trying to become adults. Parents should do their best to talk to their son or daughter about school, work and future plans but shouldn't push themto talk if they don't want to. Parents should watch for dangerous signs : some young people are trying to be adults may experiment with drugs, alcohol, or smoking. These are not good for there health and for their future. Parents should know these signs and help them out. TV programs can be important for their lives, too. Parents should know what TV programs their teenage children are watching. They shouldn't stop them from watching TV but guide them to watch good programs.
_______ 1. Some teenagers don't like talking to their parents.
_______ 2. Teenagers may find a job at school.
_______ 3. Parents should not talk to their children about their school work.
________ 4. Parents always understand their children easily.
________ 5. Parents should take care of their children to prevent them from danger.
_________ 6. All teenagers nowadays uea drugs.
_________ 7. Parent should watch their children smoking.
_________ 8. Children shouldnot watch TV.
_________ 9. TV programs can affect children's lives.
_________ 10. It's necessary to know what TV programs their children are watching.
Bài 5 : Tìm từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại :
1. A. teenager B. together C. guess D. regular.
2. A. chicken B. coach C.orchestra D. change.
3. A. physics B. useful C. disease D. rehearse.
4. A. concert B. contestant C. compliment D. comic .
5. A. liked B.intended C.stayed D. learned.
Bài 6 : Tìm từ có dấu nhấn khác với với các từ còn lại :
1. A. pencil B. raincoat C.arrive D. notebook
2. A. enjoyable B.power C. permission D. explore.
3. A. photography B. minority C. heroic D. visit
4. A. translation B. difficult C. unluckily D. agree
5. A. Vietnamese B. engineer C. celebration D. product.
Huhu các CTV ơi maumau giúp e vs. Mai đj hc r. Thanks nhìu !!@@
Chọn 1 trong 2 phương án in nghiêng và giải thích cho mình với nhá~~
I was on the phone to the bank when I cut off / got cut off.
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại
1.a. four b. house c. couch d. count
2.a. too b. room c. door d. stool
3.a. books b. rulers c. lamps d. clocks
4. a. one b. mother c. doctor d. brother
5.a. lamp b. table c. eraser d. name
hãy chọn từ/cụm từ trái nghĩa với những từ trong ngặc để hoàn thành câu :: 1. The movie theatre is ................ the toyshop. (behind) 2. There is a well to the ............ of Minh's house (left) 3. Is there a ........ park near the hotel (big) 4. My mother ............ his classes at half past four (starts) 5. Thuy lives with her sister in the .......... (city)
Mọi người ơi, mình thấy trong đề thi tiếng anh có câu hỏi: Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại
Câu hỏi này nghĩa là sao ạ ? Thế nào là phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại ? Có cách nào để xác định không ?
Mong mọi người giải đáp !
Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. Sociable B. Conduct C. Joke D. Rope
2. A. Sight B. Sign C. Signature D. Silence
3. A. Try B. Why
C. Heavy D. Dry
4. A. Laughed B. Kicked
C. Acquainted D. Wished