Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB= a, AD= 2a. Cạnh SA vuông góc với đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy góc α thỏa mãn tan α= \(\sqrt{\frac{2}{5}}\). Gọi M là trung điểm BC, N là giao điểm của DM và AC, H là hình chiếu của A lên SB. Tính thể tích chóp S.ABMN và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SDM)
Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy có cạnh bằng 2a, cạnh bên SA = a\(\sqrt{5}\). Tính khoảng cách giữa BD và SC
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy có cạnh bằng a, cạnh bên SA = 2a. Tính khoảng cách giữa BC và SA
Câu 47. Cho hình S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu góc của đỉnh Strên mặt (ABC) là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC = 2HB, góc giữa SA với mặt đáy (ABC) bằng 45 °. Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB.
cho lăng trụ abc.a'b'c' có đáy là tam giác vuông abc có AB=BC=a góc giữa A'B và ACC'A' = 30 độ.M là trung điểm của A'B'.tính thể tích lăng trụ và khoảng cách từ M đến mặt phẳng A'BC
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang cân, AD là đáy lớn, SB=a căn 2, AD=2a, AB=BC=CD=a, hình chiếu của S -> (ABCD) là trung điểm AB. Khoảng cách từ SB ->AD
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, canh bên SA,SB,SC đều tạo với đáy 1 góc 600.Tính thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = 2Bc=2a, AD= 3a. Hình chiếu vuông góc H của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tichs khối chốp S.ABCD. và khoảng cách tù A đến mặt phẳng (SAD) biết SD = a căn 3.
cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. gọi I,J lần lượt là trung diểm cua BC va B'C' . khoảng cách giua 2 đường thẳng I,J và B'D' bằng bao nhiu
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và ∠SBA= ∠SCA+90o. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 45o. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).