B1: Nhập các phần tử và số nguyên k
B2: Tìm tất cả phần tử bé hơn k
B3: Cộng tất cả phần tử bé hơn k lại
B4: In kết quả và kết thúc.
B1: Nhập các phần tử và số nguyên k
B2: Tìm tất cả phần tử bé hơn k
B3: Cộng tất cả phần tử bé hơn k lại
B4: In kết quả và kết thúc.
Nhập vào dãy số nguyên N và dãy số a1, a2...aN. Hãy tính tổng các số trong dãy chia hết cho 3 b) xây dựng thuật toán c) mô phỏng thuật toán (chọn 10 giá trị bất kì )
Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2,...,aN và 1 số nguyên k cho trước. Đếm và đưa ra số lượng các ai = k. Mô phỏng thuật toán với 1 dãy số cụ thể.
Nhập số nguyên dương N và dãy số a1,a2,…,An. số nguyên K; Đếm có bao nhiêu số nguyên k xuất hiện trong dãy A
1)Xác định input, output bài toàn
2) Mô tả thuật toán trên bằng PP Liệt kê
tìm vị trí các số dương trong dãy số a=a1, a2, a3,... an a. xác định bài toán. b. viết thuật toán. c. mô phong thuật toán.
Cho dãy số A a1,a2,.... aN và khóa k đếm xem trong dãy có bao nhiêu phần tử bằng k .
Xác định input,output , nêu ý tưởng , thuật toán , mô phỏng thuật toán .
1. Tính tổng các số trong dãy số A = a1+a2+a3+..aN. Xác định input của bài toán
2. Cho N và dãy a1,a2,...aN. Trường hợp tìm thấy và đưa ra chỉ số i đầu tiên mà a i chia hết cho 3 thì với điều kiện nào thuật toán sẽ dừng?
A. i>N
B.ai chia hết cho 3
C. ai không chia hết cho 3
D. i<N
3. Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào?
B1: Nhập N, các số hạng a1,a2,a3,..aN
B2: Tong - 0, i - 1
B3. Nếu I>N thì đưa ra Tong rồi kết thúc
B4: Nếu i chia thì hết cho 2 thì Tong - Tong + Ai
B5: i - i+1
B6: quay lại B3
A. Tính tổng các số có vị trí chẵn
B. Tính tổng dãy số
C. Tính tổng các số dương trong dãy
D. Tính tổng các số chẵn trong dãy
4. Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào?
B1: Nhập giá trị hai số a,b
B2: c -a
B3: a - b
B4: b - c
B5: đưa ra giá trị mới của a và b rồi kết thúc
A. Hoán đổi giá trị 2 số a,b
B. Hoán đổi giá trị 3 số a,b,c
C. Tìm giá trị của a,b,c
D. Nhập giá trị của 3 số a,b,c