Chọn đáp án D vì pư đó vừa là pư hóa học, vừa là pư tỏa nhiệt và cũng là pư oxi hóa-khử.
Chọn đáp án D vì pư đó vừa là pư hóa học, vừa là pư tỏa nhiệt và cũng là pư oxi hóa-khử.
Câu 1:Hoàn thành các phản ứng hóa học và cho biết phản ứng đó thuộc loại nào đã học.
1/S+O2--->SO2
2/CaO+CO2--->CaCO3
3/CaCO3--->CaO+CO2
4/KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2^|
5/Cu(OH)2--->Cuo+H2O
6/P+O2--->P2O5
câu 2:hoàn thành các ptrinh phản ứng hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:
a/ Mg + O2---->...........
b/ Na + H2O---->..........
c/ P2O5 + H2O--->.........
d/ CaCO3--->.......+..........
đ/ KClO3--->........+........
e/ Zn + HCl--->......+......
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp , phản ứng cháy , phản ứng phân hủy , phản ứng thế.
a/.........+.........------> ZnO
b/.........+........-------> H³PO⁴
c/......+........-------> CO² + H²O
d/......+........------> K²S
e/H²O ----->......+........
f/KClO³ ------> ......+.......
g/.......+.......----> CuCl²
h/KMnO⁴ ------> ........+.......+.....
i/Zn +HCl -------> ......+......
j/Al + H²SO⁴ ------> .......+........
k/H² +......------> O² +.....
l/CaO + H²O ------> ...........
Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3. C. 4P + 5O2 → P2O5. D. 2Ca + O2 → 2CaO. Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng. Mai thi r,giúp pls ;-;
20.Chọn đáp án đúng nhất
(0.5 Points)
A. Phản ứng giữa Fe với HCl là phản ứng phân hủy.
B. Phản ứng giữa Zn với HCl là phản ứng thế.
C. CaCO3 → CaO + CO2 là phản ứng hóa hợp
D. Khí H2 nặng hơn không khí
Bài 2 : cho 6,72 lít khí H2 phản ứng với 8,96 lít khí O2(các thể tích đo ở đktc)
a)Sau phản ứng ,chất nào hết ?Chất nào dư?Tính khối lượng chất dư?
b) Tính số phân tử H2 tạo ra sau phản ứng
c)Lượng oxi tham gia phản ứng trên được điiều chế từ KMnO4.Xác định khối lượng KMnO4
Trong phòng thí nghiệm người ta oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao thu được 46,4 g oxi sắt từ( Fe3O4) a) tính khối lượng sắt cần cho phản ứng oxi hóa b) tính khối lượng khí oxi cần cho phản ứng
Cân bằng các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế? phản ứng hóa hợp? phản ứng phân hủy?
(8) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
(9) Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
(10) Cl2 + NH3 → HCl + N2
) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, cho biết tên loại phản ứng:
a. P + O2 P2O5 b. KClO3 KCl + O2
c. Cu + O2 CuO d. Al + HCl AlCl3 + H2
Câu 1: Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở đktc?
A. 18,375 g
B. 9,17 g
C. 18 g
D. 17,657 g
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
A. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng
B. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng
C. Phản ứng phân hủy không phải là phản ứng hóa học
D. Phản ứng oxi hóa chính là phản ứng cháy
Câu 3: Phát biểu nào đúng nhất trong các câu sau:
A. Oxi được dùng làm chất khử
B. Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau
C. Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất
D. Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau, Oxi được dùng làm chất khử và Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất. Bản chất của phản ứng cháy là:
A. Là phản ứng tỏa nhiệt
B. Sản phẩm tạo ra có CO2
C. Cần có Oxi
D. Là phản ứng oxi hóa – khử
Câu 5: Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 l khí (đktc) bay lên
A. 38,886 g
B. 38,868 g
C. 37,689 g
D. 38,678 g
Câu 6: Cho phản ứng KMnO4 −to→ K2MnO4 + MnO2 + O2. Tỉ lệ chung của phương trình là:
A. 2:1:2:1
B. 2:1:1:2
C. 2:1:1:1
D. 2:2:1:1