Gen 1 dài 0,306 mm. Trên mạch gốc của gen có 24% T và 16% G. Mỗi ARN được tổng hợp có 315 U
Gen 2 có 120 chu kì xoắn và có tổng số 2 loại Nu = 40% số Nu của gen. Mỗi phân tử ARN do gen 2 tổng hợp có 540 U , 360 G.
1. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi gen.
2. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi ARN1 và ARN2.
3. Hai gen tiến hành sao mã cùng lúc kéo dài 22,5 giây. Thời gian để tổng hợp 1 ARN1 là 3,75 giây. Tốc độ sao mã của gen 2 = 2 gen 1
1 gen có khối lượng là 72.104 đvC.Hiệu số giữa nu loại G với 1 loại khác là 380.Trên mạch gốc có T =120.Mạch bổ sung có X=320.
a, Tính số nu từng loại trên gen và số nu từng loại trên từng mạch của gen
b,Tính số ribonu từng lại của mARN
c, Tính số axitamin cần cung cấp để tổng hợp 1 phân tử protein từ gen trên
d,Có bao nhiêu lượt tARN được điều đến tổng hợp 5 protein từ gen trên
Một phân tử protein được tổng hợp hoàn chỉnh có một chuỗi axit amin gồm 450 axit amin. 1. Tính khối lượng phân tử của phân tử protein. 2. Tính chiều dài của phân tử mARN tổng hợp nên phân tử protein trên. 3. Tính số nuleotic của gen tổng hợp nên phân tử protein trên.
một phân tử ADN có chiều dài 5100 Ao có A = \(\dfrac{2}{3}\)G
a) Tính số nu mỗi loại của phân tử ADN
b) Phân tử ADN tổng hợp phân tử mARN
tính tổng số nu trong phân tử mARN
c) Tính số axit amin trong phân tử protein tổng hợp từ ADN trên biết bộ 3 kết thúc không mã hóa axit amin
1 phân tử mARN dài 4080A có X+U=30%,G-U=10% số ribonu của mạch.Mạch làm khuôn của gen có X=30%,T=40% số nu của mạch.Phân tử mARN đó làm khuôn tổng hợp protein môi trường cung cấp 1995 aa cho quá trình tổng hợp đó biết mỗi riboxom chỉ trượt qua 1 lần.
a,Tính số lượng nu từng loại của mỗi mạch đơn và của cả gen
b,Tính số lượng ribonu cuat 1 mARN sinh ra từ gen đó
c,Tính số lượng phân tử protein đã được tổng hợp và số riboxom tham gia dịch mã
1 ADN có: A1= 200 (Nu), T1= 400 (Nu)
G2= 800 (Nu), X2= 600 (Nu)
Hãy tính:
a. Số lượng mỗi loại (Nu) trên từng mạch và trên ADN
b.Tỉ lệ % mỗi loại (Nu) trên từng mạch và trên ADN
c.Số lượng và tỉ lệ % mỗi loại (Ribonu) trên ARN?
d.Tính N,L,H,C,M CHT của ADN và ARN?
e. Số lượng mỗi loại (Nu) do môi trường cung cấp khi ADN nhân đôi 4 lần
f.Tổng số : N,H , CHT do môi trường cung cấp
Bài 3: một đoạn ADN có chiều dài 4630,8 \(A^o\). Đoạn ADN gồm 2 gen cấu trúc phân tử proteinđược tổng hợp từ gen thứ nhất có số axit amin nhiều hơn số axit amin của phân tử Protein được tổng hợp từ gen thứ hai là 50.
a. tính số axit amin của mỗi phân tử Protein
b. Tính chiều dài mỗi gen
c. nếu mỗi gen trên đều sao mã 2 lần. mỗi m ARN sinh ra có 5 riboxom cùng trượt. Hãy tunhs số phân tử Protein được tổng hợp và số liên kết peptit
Bài 4: Một gen cấu truc scos 60 chu kì xoắn và có G= 20% nhân đôi liên tiếp 5 đợt. Mỗi gen con phiên mã 3 lần, mỗi phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua để tổng hợp Protein
a. Tính số lượng nu mỗi loại của gen
b. khối lượng phân tử của gen là bao nhiêu?
c. Tính số lượng mỗi loại mà môt trường nội bào cần cung cấp cho gen tái bản
d. Số lượng ribonu mà môi trường nội bào cung cấp để gen con tổng hợp mARN là bao nhiêu?
Phân tử ARN có 1500 nu .tính số Axít amin MTCC,rARN, số axit amin trong phân tử protein hoàn chỉnh do phân tử ARN trên tổng hơp
cMột đoạn ADN có chiều dài 4630,8A*. Đoạn này gồm 2 gen cấu trúc.Ptu Protein được tổng hợp từ gen 1 có số aa nhiều hơn số aa của ptu protein được tổng hợp từ 2gen là 50aa
a. tÌm số aa của mỗi phân tử protein
Tìm chiều dài mỗi gen?
c,Nếu gen nói trên sao mã 3 lần, mỗi ARN sinh ra tạo 5 phan tử protein thì chứa tổng số bao nhiêu liên kết peptit