P: AaBbDd x AaBbdd
-> AaBbDd = 1/2 . 1/2 . 1/2 = 1/8
P: AaBbDd x AaBbdd
-> AaBbDd = 1/2 . 1/2 . 1/2 = 1/8
Ở lúa cho biết các tính trạng thân cao (A), thân thấp (a) - chín muộn (B), chín sớm (b) - hạt dài (D), hạt tròn (d) được quy định bởi các gen phân li độc lập. Cho lai hai thứ lúa AaBbDd x AABbDd. Hãy xáx định
a/. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1.
b/. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu hình ớ F1
c/. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd ở F1
d/. Tỉ lệ kiểu gen AABBDD ở F1
e/. Tỉ lệ kiểu gen aabbdd ở F1
Cám ơn mọi người nhiều.
Cho phép lai giữa cây mang kiểu gen là AaBbDd lai với cây có kiểu gen AabbDd.
a) Xác định số kiểu gen tỉ lệ kiểu gen F1.
b) Xác định tỉ lệ kiểu gen mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở F1.
Cho biết các cặp gen đều phân li độc lập.
a) Cá thể có KG AaBbDd khi giảm phân tạo ra các loại G theo tỉ lệ nào và có mấy loại G . ( có thể quy về công thức nào ) .
b)Cho cặp P có KG :
P : AaBbDd x aabbdd.
Xác định số KG , tỉ lệ KG , số KH , tỉ lệ KH ở F1 .
c) Cho cặp P : AaBbDd x AaBbdd .
Xác định giống câu b .
d ) Cho cặp P ; AaBbDd x AaBbDd .
Xác định giống câu b .
Mình cần gấp ạ ~ Cảm ơn mọi người . Giải bằng cách lớp 9 giúp mình với ạ !
cho PL AaBbDd lai AaBbDd . hãy x/đ KG của AABBDD và tỉ lệ KH mang 3 tính trạng trội
tính tỉ lệ KG,KH ,số KG KH của phép lai sau
AaBBDd lai aabbDd
Ở 1 loài thực vật , phép lai P : AaBbdd X aaBbDd thu được F1 . Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng , gen trội là trội hoàn toàn , các gen nằm trên 1 NST thường khác nhau a , Xác định tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình ở F1 b, Tính xác suất xuất hiện cá thể F1 có kiểu hình lặn ít nhất về 2 tính trạng trong số 3 tính trạng trên
Cho biết gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp ; gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trăng ; gen D quy định quả to trội hoàn toàn so với gen d quy định quả nhỏ. Các cặp gen này di truyền phân li đọc lập với nhau. Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai : AaBbDd \(\times\)AabbDd
Câu 1: Ở một loài thực vật xét 3 cặp gen ( Aa, Bb, Dd) mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai AaBbDd X AaBbDd.
a. Có bao nhiêu loại KH ở F1? Sự phân li KH tuân theo công thức nào?
b. Không cần lập bảng hãy tính sự xuất hiện ở F1 kiểu gen AabbD; AaBbDd.
Câu 2: Cho 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST tương đòng khác nhau kí hiệu A,a,B,b,D,d. Mỗi cặp quy định một tính trạng và trội hoàn toàn.
a. Cho cây mang 3 tính trạng trội lai phân tích. Xác định kiểu gen của P.
b. Cho một cây có kiểu gen AaBbDd lai với cây có kiểu gen AabbDd tạo F1. Xác định số kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen F1.
Câu 3:
1. Tế bào lưỡng bội của một loài mang một cặp NST tương đồng trên đó có 2 cặp gen dị hợp tử sắp xếp như sau: AB/ab. Qua giảm phân tế bào đó cho mấy loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại là bao nhiêu?
2. Tế bào lưỡng bội của một loài mang hai cặp NST tương đồng. Cặp 1 mang cặp gen Aa, cặp 2 mang cặp gen BD/bd. Qua giảm phân tế bào đó cho mấy loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại là bao nhiêu?
3. Tế bào lưỡng bội của một loài mang ba cặp NST tương đồng. Cặp 1 mang cặp gen Aa, cặp 2 mang cặp gen BC/Bc, cặp 3 mang một cặp gen Dd. Qua giảm phân tế bào đó cho mấy loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại là bao nhiêu?
Kiểu gen AaBB cho số loại giao tử tối đa là gì?
Kiểu gen AaBbDd cho số loại giao tử tối đa là gì?