các phương trình thể hiện tích chất của rượi etylic, axit axetic, chất béo ?
hoàn thành dãy biến hóa : etilen -> rượi etylic -> axit axetic -> etylaxetat
natri axetic
Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học . viết phương trình hóa học xảy ra nếu có
a. chất khí : \(CO_2\), \(CH_4,C_2H_4,C_2H_2\)
b.Dd.axit axetic , rượu etylic , glucozo
c. dd rượu etylic, axit axetic, và hồ tinh bột
d.Dd rượu etylic ,axit axetic, hồ tinh bột và glucozo
Câu 7:Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit axetic, biết rằng 100 gam dung dịch axit axetic này tác dụng hết với sắt tạo ra 2,24 lít khí ở đktc. A. 11%. B. 12%. C. 13%. D. 14%. Câu 9:Dung dịch X chứa HCl và CH3COOH. Để trung hòa 100ml dung dịch X cần dùng 30ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch đã trung hòa thì được 2,225 gam muối khan. Nồng độ mol của CH3COOH trong X là A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,3M. D. 0,4M.
nhận biết rượu etylic,axit axetic ,atyaxetat
Câu 1: Cho 20 gam hỗn hợp axit axetic và rượu etylic tác dụng với magie thu được 2,24lít khí hiđro (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng chất có trong hỗn hợp.
Câu 2: Viết phương trình phản ứng và tính: a/ Khối lượng natri cacbonat cần để tác dụng hết với 50 gam dung dịch axit axetic 30%. b/ Thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) khi cho 24 gam Mg tác dụng với 30 gam dung dịch axit trên. c/ Nồng độ phần trăm của dung dịch axit axetic biết rằng 100 gam dung dịch axit này tác dụng hết với sắt tạo ra 2,24 lít khí hiđro (đktc)Nhận biết các chất sau:
a; glucozo, rượu etylic, axit axetic
b; khí mentan, oxi, hidro
Hòa tan 9,6g Mg vào dung dịch axit axetic 0,5M
a) viết phương trình
b) Tính thể tích khí ở đktc
c) Tính thể tích axit axetic cần dùng cho phản ứng
cho 30g axit axetic tác dụng với 92g rượu etylic .tính m etyl axetat tạo thành biết hiệu suất phản ứng là 60%
Nhận biết dung dịch glucozo, rượu etylic, axit axetic và bezen