Cho hình vẽ . biết Rđ =R1=2,5 ôm , R của biến có điện trở tối đa là 20 ôm , UAB= 40 ôm . a ) điều chỉnh con chạy C để đèn sáng bình thường khi đó ampe kế chỉ 2A . xác định vị trí con chạy C . b)Tìm vị trí con chạy C để công suất tiêu thụ của biến trở là lớn nhất , tính P lớn nhất đó và nhận xét về độ sáng bóng đèn.
Cho mạch điện như hình vẽ biết Uo=12V, Ro là điện trở, R là biến trở, ampe kế lí tưởng. Khi con chạy C của biến trở R từ M đến N, ta thấy ampe kế chỉ giá trị lớn nhất I1=2A và giá trị nhỏ nhất I2=1A.Bỏ qua điện trở của các dây nối. Xác định giá trị Ro và R? Xác định vị trí của con chạy C của biến trở R để công suất tiêu thụ trên toàn biến trở bằng 1 nửa công suất tiêu thụ cực đại của nó?
Cho mạch điện như hình vẽ UAB=36V điện trở R1=1,5Ω điện trở toàn phần của biến trở là R=10Ω; R2=1,5Ω; R3=6Ω xác định vị trí con chạy Q trên biến trở ( Điện trở trên đoạn DQ) để a) Công suất tiêu thụ trên R3 là 6W b) Công suất tiêu thụ trên R2 là 6W
Cho mạch điện như hình vẽ .Biết nguồn điện có hiệu điện thế U không đỏi U=18v ,R1=2. R2=12 và điện trở R3 biến trở Rb .Vôn kế và dây dẫn lí tưởng ,Người ta điều chỉnh biến trở để công usaats trên nó đạt gá trị lớn nhất thì thấy vôn kế chỉ 8V.Tính công suất lớn nhất ấy của biến trở và điện trở biến trở khi đó
cho mạch điện (Đ1// Đ2) nt R(biến trở). Trong đó Đèn1 ghi 6V-3W; Đèn 2 ghi 6V-2W. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch UAB= 9V ko đổi
a) vẽ SĐMĐ
b) Tính điện trở mỗi đèn
c) biến trở đặt giá trị R= 4.8 ôm. Tính điện trở tương đương toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch chính. Lúc này độ sáng của đèn như thế nào? Vì sao
d) để đèn sáng bth thì phải điều chỉnh biến trở có giá trị R' bằng bao nhiêu
Một biến trở mà cuộn dây làm bằng Manganin có l=12m, s=0,125mm2, điện trở suất của của Manganin là 0,43.10-6Ω.m
a/ tính điện trở lớn nhất của biến trở
b/ biến trở mắc nối tiếp vs bóng đèn có ghi(12V-6W) vào nguồn điện có hiệu điện thế ko đổi U =18V, tính giá trị điện trở của biến trở cần điều chỉnh để đèn sáng bình thường
c/ khi Rb =6Ω. tính công suất của biến trở và điện năng cả mạch tiêu thụ trong 10 ph
d/ phạm vi điều chỉnh cđdđ trong mạch của biến trở
Cho mạch điện như hình vẽ: Biết UAB = 10V không đổi, vôn kế có điện trở rất lớn. R1 = 4; R2 = 8 ; R3 = 10; R4 là một biến trở đủ lớn. a) Biết vôn kế chỉ 0 V. Tính R4. b) Biết UCD = 2V. Tính R4 . c) Thay vôn kế bằng ampe kế A có điện trở không đáng kể, dòng điện chạy qua ampe kế có chiều từ C đến D. Tính R4 để số chỉ của ampe kế là 400 mA. d, Thay Ampe kế A bằng Ampe kế A1 có điện trở RA1= 1Ω với R4 = 6Ω tìm số chỉ của Ampe kế A1 và cho biết chiều dòng điện chạy qua A
1 đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 6 ôm, R2 = 10 ôm đc mắc // vs nhau vào nguồn điện có HĐT k đổi U=6V
a. tính điện văn tiêu thụ trên toàn mạch trong 15' ra đon vị kwh
b, mắc thêm vào mạch điện 1 biến trở Rb co giá trị lớn nhất là 30 ôm nt với R1. hỏi khi điều chỉnh biến trỏ thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính có gì trị lớn nhất là bao nhiêu
Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 10 ôm, R2 = 15 ôm. Trong đó R3 là 1 biến trở, UAB = 20 V(không đổi).
1. Khi R3 = 4 ôm. Tính:
a/ R tương đương đoạn mạch AB.
b/ Cường độ dòng điện mạch chính.
c/ Cường độ dòng điện các mạch rẽ.
d/ Công suất điện trên mỗi điện trở và của toàn mạch AB.
e/ Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch AB trong thời gian 5 phút.
2. Điều chỉnh biến trở R3 sao cho công suất của đoạn mạch AB lúc này là 20 W. Tính điện trở của biến trở khi đã điều chỉnh.
Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 10 ôm, R2 = 15 ôm. Trong đó R3 là 1 biến trở, UAB = 20 V(không đổi).
1. Khi R3 = 4 ôm. Tính:
a/ R tương đương đoạn mạch AB.
b/ Cường độ dòng điện mạch chính.
c/ Cường độ dòng điện các mạch rẽ.
d/ Công suất điện trên mỗi điện trở và của toàn mạch AB.
e/ Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch AB trong thời gian 5 phút.
2. Điều chỉnh biến trở R3 sao cho công suất của đoạn mạch AB lúc này là 20 W. Tính điện trở của biến trở khi đã điều chỉnh.