Để trung hòa một lượng dd có chứa 189g HNO3 đầu tiên dùng dd có chứa 112g KOH. Sau đó lại dùng thêm dd BA(OH)2 25% để trung hòa hết axit
a.Viết PTHH
b. Tính khối lượng dd BA(OH)2 đã dùng
Câu 4: Nêu cách nhận biết các dung dịch (chất lỏng) trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH minh họa.
a) HNO3; H2SO4; H2O b) NaCl; Na2SO4; Ba(OH)2; NaOH c) NaOH; H2SO4; BaCl2; NaCl. d NaNO3; Cu(NO3)2; Na2SO4; MgSO4. Câu 5: Hòa tan 100 g dd CuCI, 20% vào 200 g dd Ba(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ a Viết PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng kết tủa thu được. c. Tính nồng độ % dd Ba(OH)2 cần dùng. d. Tính nồng độ % dd muối thu được sau phản ứng.1. Hòa tan hoàn toàn 11g hỗn hợp bột các kim loại Fe , Al cần V lít dd H2SO4 0,5M thu được dd A và 8,96 lít H2(đktc)
a, Tính % khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b, Tính nồng độ mol/l của từng chất tan trong dd A
c, Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd X thu được kết tủa , lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn R . Tính khối lượng của R ?
2. Cho 1,41g hỗn hợp 2 kim loại Al , Mg tác dụng với dd H2SO4 1,96% vừa đủ thu được 1568ml khí ở đktc và dd X
a, Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b, Tính C% các chất có trong dd X
c, Cho dd X tác dụng với 400g dd Ba(OH)2 3,42% . Sau khi phản ứng xong lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn R . Tính khối lượng của R?
3. Hòa tan 14,2g hỗn hợp oxit CuO và Al2O3 cần vừa đủ 350g dd HCl 7,3% được dd M
a, Tính % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp
b, Tính C% chất có trong dd M
c, Tính khối lượng dd Ba(OH)2 17,1% cần thêm vào dd M để thu được :
c1, dd trong suốt ? c2, Lượng kết tủa lớn nhất ?
Cho 8g KL R tác dụng vừa đủ với 200ml dd H2SO4 1M. Xác định công thức của oxit. Lấy toàn bộ dd thu được tác dụng vừa đủ với KOH 11,2%. Tính khối lượng dd KOH, m kết tủa và C% của dd sau pư
Cho 31g Na2O tác dụng với nước thu được 200ml de bazơ ? Dung dịch thu được Tác dụng với 200g dd FeCl2 vừa đủ tiếp tục nung lấy kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được 1 chất rắn
a) viết pthh
b) tính nồng độ MOL dd bazơ thu được
c) tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa . Tính C% của FeCl2
d) tính thể tích dd H2SO4 20% ( D= 1,14g/mL ) cần dùng để trung hoà dd bazơ nói trên
Hòa tan 8 g HH A gồm K2CO3 và MgCO3 bằng một lượng axit H2SO4 dùng dư 10%, đun nóng được dd B. Dẫn khí sinh ra qua bình đựng 100 ml dd Ba(OH)2 0,6 M.
a) Tính thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp A để được lượng kết tủa sinh ra là lớn nhất, nhỏ nhất?
b) CMR khối lượng kết tủa nhận được \(\left(m_{kt}\right)\) khi đổ dd B vào 100 ml dd Ba(OH)2 0,6 M thì chỉ có giá trị trong khoảng: 13,98 g < \(m_{kt}\) < 16,909 g.
c) Tính % khối lượng 2 muối trong hỗn hợp A để khi hòa tan hoàn toàn 10,56 g vào HH A vào 100g dd hỗn hợp 2 axit HCl và H2SO4 thì khối lượng dd thu được tăng 6,16% của dd 2 axit ban đầu?
trung hoà vừa đủ 500ml dung dịch BA(OH)2 1M(d=1,1g/ml) với 500gam dung dịch H2SO4 15%.Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng
Hãy:
a)Viết PTHH xảy ra
b)Tính khối lượng H2SO4 đã dùng
c)Tính khối lượng chất kết tủa thu được
d)Chất nào còn dư,tính nồng độ chất dư trong dung dịch sau phản ứng
(cho Ba=137, H=1, O=16, S=32)
Cho 4,6g Na tác dụng hòan tòan với nước, sau phản ứng thu được 100g dd A . Dùng 50 g dd A cho tác dụng 30gg dd CuSO4 16% thu được kết tủa B và dd C
a. Viết các PTHH
b. Tính C% dd các chấtcó trong dd A,C
c. Lọc kết tủa B, rữa sạch đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Cho 1 luồng khí H2 qua X ở điều kiện nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 2,,08 chất rắn Y. Tìm lượng X tham gia phản ứng với H2
Cho 200 ml ddA gồm sắt (3)sulfat có nồng độ 0,01M và nhôm sulfat có nồng độ 0.04M . Thêm dần 300 ml dd Ba(OH)2 vào dd A thì vừa đủ để thu đc kết tủa lớn nhất . Tính nồng độ của ba(oh)2 và khối lượng kết tủa thu đc.