PTHH : H2 + CuO --> Cu + H2O
a) nCuO=40/80=0,2(mol)
nCu=33,6/64=0,525(mol)
theo PTHH ta có :
nCuO=nCu=0,525(mol)
=> h=0,2/0,525 . 100=38,09%
b) theo PTHH ta có :
nH2=nCuO=0,2(mol)
=> số phân tử hidro là :
0,2 . 6.1023=1,2.1023(phân tử)
PTHH : H2 + CuO --> Cu + H2O
a) nCuO=40/80=0,2(mol)
nCu=33,6/64=0,525(mol)
theo PTHH ta có :
nCuO=nCu=0,525(mol)
=> h=0,2/0,525 . 100=38,09%
b) theo PTHH ta có :
nH2=nCuO=0,2(mol)
=> số phân tử hidro là :
0,2 . 6.1023=1,2.1023(phân tử)
Cho 5,5g hon hop gom al va fe phan ung voi dung dich hcl 2M thu duoc 0,4g khi hidro.
a) Tinh % khoi luong moi kim loai trong hon hop dau
b) Tinh the tich dung dich hcl can dung
cho 32,8g hổn hợp X gom kẽm và nhôm oxit tac dung voi dd HCL 36,5% (d= 1,2g/ml) thu duoc 8,96 lit khi ở dieu kien tieu chuẩn
a/ tính thành phần trăm moi khoi luong o chat ban dau,
b/ tinh thể tich dung dich HCL da dung
viet phuong trinh phan ung voi chat san pham la Fe+Al2O
dot chay 13,1 g hon hop kim loai A gom al, zn, mg(ti le mol al:mg=6:7) bang V1l khi o2 thu dc m g hh Xgom cac oxit. de hoa tan ht cac oxit tren can agam dd hcl 15% sau pu thu dc dd Y. mat khac hoa tan hoan toan 6,55g hh A bang dd h2so4 dac nong vua du thu dc V2 khi so2 va 26,71g dd muoi sunfat trung hoa
a. tinh V1, V2, a
b. tinh % m moi kim loai trong hh ban dau
c. tinh % cac chat trong dd Y
Cho 14 gam kim loại sắc tác dụng vs dung dịch axit sunfuric để điều chế khí hidro
a) tính thể tích khí hidro
b) tính khối luong muối
c) Cho khí hidro vừa thu dc phản ung vs CuO ở nhiệt độ cao .Xác định khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng .
Ch 24,6 g hon hop al,fe,mg vao dd hcl thu duoc 84,95 g muoi .Tinh the tich hidro thu duoc
Bài 1: Khử hoàn toàn đồng (II) oxit thu được 12,8 g đồng.
a) Tính thể tích khí H2 cần cho phản ứng( ở đktc).
b) Tính khối lượng đồng (II) oxit đã dùng.
Bài 2: Khử hoàn toàn 48 g sắt (III) oxit bằng khí H2.
a) Tính thể tích khí hidro cần dùng (ở đktc).
b) Tính khối lượng sắt thu được.
Bài 3: Cho dòng khí H2 dư qua 24 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 nung nóng. Tính khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng. Biết rằng mFe2O3: mCuO= 3:1
Bài 4: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra( nếu có) trong các trường hợp sau và phân loại phản ứng:
a) Cho khí hidro tác dụng với: oxi, đồng (II) oxit, sắt (II) oxit, sắt (III) oxit, sắt từ oxit, chì (II) oxit, thủy ngân (II) oxit, kẽm oxit, nhôm oxit, natri oxit.
b) Các kim loại Al, Fe, Na, Ba, Zn, Cu, Ag lần lượt tác dijng với các axit HCl, H2SO4 loãng.
hỗn hợp B gom NxOy,NO,NO2 rong do NxOy chiêm 40%;NO chiem 45% con lai la NO2 ve the tich.Trong hon hop khi B NO chiem 23,6% ve khoi luong con trong phan tu NxOy thi õi chiem 69,6% ve khoi luong
Đốt cháy 4,48 l khí hidro trong oxi.
A) Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc.
B) Tính khối lượng nước thu đc
C) Tính khối lượng sắt thu đc khi dùng lượng khối hidro ở trên khử sắt ( II ) oxit ở nhiệt độ cao.