Bài 1: Thông tin của học sinh gồm:
- Mã học sinh: Kiểu xâu
- Họ tên: Kiểu xâu
- Ngày sinh: Kiểm xâu
- Điểm: Kiểu số
1. Hãy khai báo kiểu bản ghi HocSinh gồm các thông tin trên
2. Nhập vào một học sinh, in ra học sinh vừa nhập
3. Khai báo mảng HS có n học sinh. Nhập danh sách n học sinh từ bàn phím và in danh sách học sinh đã nhập ra màn hình bằng hai cách: sử dụng with do và không sử dụng with do
Bài 2: Thông tin của Nhân viên gồm:
-Mã Nhân viên
-Họ tên
- Ngày sinh
-Giới tính
-Lương
1. Hãy khai báo kiểu bản ghi NhanVien gồm các thông tin trên
2. Khai báo mảng NV có n nhân viên. Nhập danh sách n nhân viên từ bàn phím và in danh sách học sinh đã nhập ra màn hình, mỗi nhân viên trên một dòng.
3. Sắp xếp danh sách nhân viên (mảng NV) theo thứ tự lương tự cao đến thấp. In ra màn hình danh sách đã sắp xếp
4. Nhập mã nhân viên từ bàn phím. Hãy tìm kiếm xem trong danh sách có nhân viên có mã vừa nhập không? Nếu có hãy chỉ ra thông tin của nhân viên này. Lưu ý: Khuyến khích sinh viên viết dưới dạng chương trình con.
Bài 1: Thông tin của học sinh gồm:
- Mã học sinh: Kiểu xâu
- Họ tên: Kiểu xâu
- Ngày sinh: Kiểm xâu
- Điểm: Kiểu số
1. Hãy khai báo kiểu bản ghi HocSinh gồm các thông tin trên
2. Nhập vào một học sinh, in ra học sinh vừa nhập
3. Khai báo mảng HS có n học sinh. Nhập danh sách n học sinh từ bàn phím và in danh sách học sinh đã nhập ra màn hình bằng hai cách: sử dụng with do và không sử dụng with do
Bài 2: Thông tin của Nhân viên gồm:
-Mã Nhân viên
-Họ tên
- Ngày sinh
-Giới tính
-Lương
1. Hãy khai báo kiểu bản ghi NhanVien gồm các thông tin trên
2. Khai báo mảng NV có n nhân viên. Nhập danh sách n nhân viên từ bàn phím và in danh sách học sinh đã nhập ra màn hình, mỗi nhân viên trên một dòng.
3. Sắp xếp danh sách nhân viên (mảng NV) theo thứ tự lương tự cao đến thấp. In ra màn hình danh sách đã sắp xếp
4. Nhập mã nhân viên từ bàn phím. Hãy tìm kiếm xem trong danh sách có nhân viên có mã vừa nhập không? Nếu có hãy chỉ ra thông tin của nhân viên này. Lưu ý: Khuyến khích sinh viên viết dưới dạng chương trình con.
Bài 2: Thông tin của Nhân viên gồm:
-Mã Nhân viên
-Họ tên
- Ngày sinh
-Giới tính
-Lương
1. Hãy khai báo kiểu bản ghi NhanVien gồm các thông tin trên
2. Khai báo mảng NV có n nhân viên. Nhập danh sách n nhân viên từ bàn phím và in danh sách học sinh đã nhập ra màn hình, mỗi nhân viên trên một dòng.
3. Sắp xếp danh sách nhân viên (mảng NV) theo thứ tự lương tự cao đến thấp. In ra màn hình danh sách đã sắp xếp
4. Nhập mã nhân viên từ bàn phím. Hãy tìm kiếm xem trong danh sách có nhân viên có mã vừa nhập không? Nếu có hãy chỉ ra thông tin của nhân viên này. Lưu ý: Khuyến khích sinh viên viết dưới dạng chương trình con.
công dụng của việc tạo bản ghi
Bt1 cho xâu Đt 255 kí tự bao gồm từ a đến z thường(A->Z) và từ 0->9 câu hỏi tạo xây gồm các kí tự từ a đến z
Bt2 cho dãy số a và số thực k, tìm tầng bội(ước) của k
Bài 1: Hãy viết chương trình con thực hiện các công việc sau trên mảng một chiều:
+ Nhập vào 1 mảng
+ In mảng + Sắp xếp mảng tăng dần
+ Tính tổng các phần tử trong mảng
+ Đếm các phần tử chia hết cho 3 trong mảng
+ Đếm các số âm, dương trong mảng
Bài 2: Viết chương trình con để tính diện tích các hình sau:
- Diện tích hình tam giác theo công thức herrong khi biết độ dài 3 cạnh a, b, c của tam giác. S=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)) với p=(a+b+c)/2
- Diện tích hình thang khi biết độ dài chiều cao h và 2 cạnh đáy a, b S=(a+b)*h/2 - Diện tích hình vuông khi biết độ dài cạnh.
Bài 3: Viết chương trình giải phương trình bậc 2 sử dụng chương trình con
Nhập dãy số n, n<100 .Tìm số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3, in bảng ra màng hình.
Help me☺
Ai giải giúp mình hai bài này với ạ 😍..
Bt1 viết chương trình tạo mảng gồm N phần tử(N<=1000). sau đó đưa ra màn hình trung bình cộng của các số lẻ dương trong mảng(|Ai|<=30)
Bt2 Viết chương trình nhập vào 1 xâu kí tự. Sau đó đưa ra màn hình xâu đã xoá hết dấu cách và các kí tự đều in hoa
a)Viết CT nhập vào 1 số tự nhiên n lẻ. In ra màn hình kết quả bảng n*n sao cho tổng các hàng, cột, và đường chéo đều bằng nhau
b) Viết chương trình nhập vào 1 mảng cấp n*n và in ra mảng vừa nhập