Câu 1: Nguồn năng lượng (1) và nguồn cacbon (2) của sinh vật hóa dị dưỡng là:
A. ánh sáng (1) và CO2 (2)
B. ánh sáng (1) và chất hữu cơ (2)
C. Chất vô cơ (1) và CO2(2)
D. chất hữu cơ (1) và chất hữu cơ (2)
Câu 2: Trong quá trình giảm phân, số lần nhân đôi nhiễm sắc thể là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định dưới đây về quá trình giảm phân từ tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n?
1. Có 2 lần phân bào liên tiếp.
2. Xảy ra ở tế bào sinh dục, không xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
3. Các tế bào con tạo ra có bộ nhiễm sắc thể 2n
4. Có 2 lần nhân đôi nhiễm sắc thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Sản phẩm nào sau đây là ứng dụng phân giải protein của vi sinh vật?
A. Siro quả sấu
B. Dưa muối
C. Tương
D. Kim chi
Năng lượng được chuyển hóa trong cơ thể như thế nào?
1. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :
ví dụ về mối quan hệ giữa chuyển hóa vật chất với chuyển hóa năng lượng là gì ạ?
Lipit cung cấp nhiều năng lượng hơn glucose nhưng những ngừời tập luyện thể thao nặng vẫn sử dụng glucose chứ không phải lipit để cung cấp năng lượng. Nguyên nhân nào sau đây?
I. Glucose trong cơ thể phổ biến hơn lipit.
II. Khi người tập luyện thể thao nặng thì hàm lượng oxi trong tế bào không cao.
II. Khi người tập luyện thể thao nặng thì hàm lượng oxi trong tế bào không cao.
1. Hoạt động nào sau đây ko cần năng lượng từ ATP
A. Sinh trưởng ở cây xanh
B. Sự khuyếch tán chất quá màng tế bào
C. Sự có cơ ở động vật
D. Sự vận chuyển chủ động các chất quá màng sinh chất
2. Đặc điểm nào sau đây ko phải của enzim
A. Là hợp chất cao năng
B. Là chất xúc tác sinh học
C. Đc tổng hợp trong các tế bào sống
D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà ko bị biến đổi sâu phản ứng
2. Trong cấu trúc của màng màng sinh chất loại protein giữ chức năng chiếm số lượng nhiều nhất
A. Cấu tạo
B. Kháng thể
C. Dự trữ
D. Vận chuyển
3. Loại bào bào có 2 lớp màng( màng kép) là
A. Lưới nội chất
B. Lizoxom
C. Ko bào
D. Tí thể và lục lạp
4. Loại bào quan nào ko có màng bao quanh
A.lizoxom
B. Trung thể
C. Roboxom
D.cả B,C
5. Các sản phẩm tiết đc đưa ra khỏi tế bào theo con đường
A. Khuyếch tán
B. Xuâtz bào
C. Thẩm thấu
D. Xuất và nhập bào
6.:Các chất đc vận vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng
A. Hoà tan trong dung môi
B. Thể rắn
C. Thể Nguyên tử
D. Thể khí
Dựa vào sơ đồ trao đổi chất giải thích bản chất quá trình thoái hóa và đồng hóa. Giải thích mức năng lượng 2 ATP trong hô hấp năng lượng kị khí và 36ATP trong hô hấp hiếu khí từ gluco.
Hoạt động nào không cần tiêu tốn năng lượng cung cấp từ ATP A;Sự khuếch tán của các chất qua màng B;Sự sinh trưởng của cây xanh
Quá trình chuyển hóa động năng thành thế năng diễn ra như thế nào?