\(V_{O_2}=n_{O_2}\times22,4=0,15\times22,4=3,36\left(l\right)\)
VO2(đktc) = 0,15 x 22,4 = 3,36 lít
Chúc bạn học tốt!!
nếu mà muốn tính khối lượng 0,15 mol cu thì thế nào ạ?
\(V_{O_2}=n_{O_2}\times22,4=0,15\times22,4=3,36\left(l\right)\)
VO2(đktc) = 0,15 x 22,4 = 3,36 lít
Chúc bạn học tốt!!
nếu mà muốn tính khối lượng 0,15 mol cu thì thế nào ạ?
Hãy cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
Câu 1: ở điều kiện tiêu chuẩn 0,224 lít khí Clo chứa bao nhiêu phân tử clCl2 ? Câu 2 : ở điều kiện tiêu chuẩn 24.10^22 phân tử CO2 có thể tích là?
Câu 1: ở điều kiện tiêu chuẩn 0,224 lít khí Clo chứa bao nhiêu phân tử clCl2 ? Câu 2 : ở điều kiện tiêu chuẩn 24.10^22 phân tử CO2 có thể tích là?
Cho biết Al = 27 O = 16 câu a Hãy tính số mol của 5,14 g nhôm, 5,6 l CO2 (điều kiện tiêu chuẩn )câu b Hãy tính thể tích chiếm được 8 g khí Oxi (điều kiện tiêu chuẩn)
Hãy tính thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (250C và áp suất 1 bar) có trong 0,6 mol khí Hidro
Hãy tính số mol có trong:
a) 28 gam Fe
b) 13,5 gam Al
c) 11 gam CO2
d) 4,958 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn (250C và áp suất 1 bar)
e) 12,359 lít khí Me tan ở điều kiện tiêu chuẩn( 250C và áp suất 1 bar)
Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............ -
Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí. -
Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.
- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.
1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :
- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............
- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.
- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.
- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.
2. Thảo luận theo nhóm :
a) Các ý kiến ở câu 1 trên ;
b) Tại sao 1 mol chất khí ở điều kiện thường lại có thể tích lớn hơn ở điều kiện tiêu chuẩn ?
3. Chọn từ/cụm từ thích hợp cho trog ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ở ô Kết luận dưới đây .
( có cùng ; \(6,022.10^{23}\) ; rất nhỏ ; rất lớn ; bg nhau ; mol; khác nhau; 22,4;24;25; lít/mol; gam/mol; hai ; lít ; cùng số )
Kết luận :
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)...
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .
c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...
và bằng ...(8)... lít .
Help me
1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :
- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............
- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.
- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.
- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.
2. Thảo luận theo nhóm :
a) Các ý kiến ở câu 1 trên ;
b) Tại sao 1 mol chất khí ở điều kiện thường lại có thể tích lớn hơn ở điều kiện tiêu chuẩn ?
3. Chọn từ/cụm từ thích hợp cho trog ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ở ô Kết luận dưới đây .
( có cùng ; 6,022.10236,022.1023 ; rất nhỏ ; rất lớn ; bg nhau ; mol; khác nhau; 22,4;24;25; lít/mol; gam/mol; hai ; lít ; cùng số )
Kết luận :
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)...
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .
c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...
và bằng ...(8)... lít .
Giups mình trong hôm nay vs đc ko mấy bạn