1. inventors
2. useful
3. teaching
4. amusement
5. robber, robbery
6. careful
7. addictive
8. education
1. inventors
2. useful
3. teaching
4. amusement
5. robber, robbery
6. careful
7. addictive
8. education
Cho dạng đúng của động từ:
13, They ( finish ) ................... their homework two hours ago.
14, People ( know ) ................... that Columbus ( discover ) .............. America nearly 500 years ago.
15, On my way home, I often ( meet ) .................. a lot of children ( go ) ....................... to school.
16, He ( begin ) ................. to learn English when he ( be ) ................. only six years old.
17, Mr. Quang often ( buy ) ...................... presents for his daughter on hẻ birthday. Yesterday ( be ) .................. her 14th birthday. He ( buy ) ................... her a big doll.
18, The sun ( rise ) .................... in the east and ( set ) ........................ in the west.
giúp mik nha!
Hoàn thành các câu sau với các từ cho sẵn trong khung
2 câu hỏi này dạng bài khác nhau, các bạn giúp mình nhé
1 It isn't important for you to finish the work today.
2 Earth/far/Sun/than/Venus/Mars/farthest
Viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh từ 5 đến 10 dòng về chủ đề : Video games
Nếu lợi ích và tác hại của video games
Giúp mình nhé
Cho mình xin ý kiến chút nhé. Câu tiếng anh nay có sai về ngữ pháp hay nghĩa gì không? Và có ai có thể chỉ sử dụng những từ này để lập nên 1 câu khác.
Playing video games don not spend too much of your time.
Sắp xếp các từ sau để thành câu hoàn chỉnh
addictive/ should/ of/ careful/ you/ be/ games
Viết câu với các từ gợi ý, dùng should hoặc should not
Đặt câu cho các từ in đậm
1. Nam goes to the amusement center once a week
2. Hoa hated crossing the road most
3. Nam usally stays in the arcade for about one hour
4. I often go swimming in my free time
5. Lan and Hoa went to the public library two days ago
6. Hoa doesn't like the city because it's too noisy and busy
7. Before moving to the city , Hoa lived in a village near Hue
8. He spend half an hour on computer games each day
Điền vào chỗ trống các động từ tình thái can/can not, should/should not, must/must not