\(dA/d_{CH_4}=\dfrac{M_A}{M_{CH_4}}=2,75\Rightarrow M_A=2,75.16=44\left(g/mol\right)\)
Ta có: \(dB/dA=\dfrac{M_B}{M_A}=1,4545\)
\(\Rightarrow M_B=1,4545.44\approx64\left(g/mol\right)\)
\(dA/d_{CH_4}=\dfrac{M_A}{M_{CH_4}}=2,75\Rightarrow M_A=2,75.16=44\left(g/mol\right)\)
Ta có: \(dB/dA=\dfrac{M_B}{M_A}=1,4545\)
\(\Rightarrow M_B=1,4545.44\approx64\left(g/mol\right)\)
Một hợp chất khí có phân tử được tạo bởi 2 nguyên tử X. Biết rằng tỉ khối hơi của hợp chất so với khí oxi bằng 2,218.
a. Tìm khối lượng mol của khí đó, từ đó tìm X?
b. Thu khí trên bằng phương pháp đẩy không khí ta đặt bình đứng hay ngược? Giải thích?
c. Cho biết ứng dụng của chất khí trên trong đời sống ?
giúp mình nhé ko cần làm câu c
16g khí A có tỉ khối hơi đối với khí mêtan CH⁴ bằng 4 a, tính khối lượng mol khí A b, tính thể tích của khí A ở đktc
khí z là hợp chất của nito và oxi,có tỉ khối so với khí H2=22
a)tính khối lượng mol phân tử của khí z
b)lập công thức phân tử của khí z
c)tính tỉ khối của khí z so với không khí(Mkk=29gam/mol)
Tính khối lượng mol của hợp chất B biết có tỉ khối so với khí H2 là 8
2/ Một đơn chất khí A có tỉ khối đối với không khí ≈ 0,9655. Hãy xác định khối lượng mol của khí A (MA)? Xác định công thức hóa học của A? Biết A được tạo bởi nguyên tố N.
1) Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo:
a) Số nguyên tử hoặc phân tử của chất
b) Khối lượng chất
c) Thể tích (đối với chất khí)
2) Khí z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22
a) Tính khối lượng mol phân tử của khí z
b) Lập công thức phân tử của z
c) Tính tỉ khối của khí z so với không khí (Mkk=29 gam/mol)
Help meMình cần gấp
Chất X có tỉ khối hơi so với hidro là 17. hỏi 5,6 (lit) khí X ở dktc có khối lượng là bao nhiêu
Tìm khối lượng mol của khí A, B biết
a) Tỉ khối của khí A so với O2 là 2
b) Tỉ khối của khí B so với O2 là 0.5
Hợp chất A là chất khí có tỉ khối so với oxi là 2.
a)Tính khối lượng mol của A.
b)xác định công thức hóa học của A biết A là hợp chất của 1 phi kim,hóa trị 4 và oxi.