Cho các oxit sau :SO2 SO3 CAO N2O
SO2+H2O->H2SO3
SO3+H2O->H2SO4
CaO+H2O->Ca(OH)2
N2O+H2O+2O2->2HNO3
Cho các oxit sau :SO2 SO3 CAO N2O
SO2+H2O->H2SO3
SO3+H2O->H2SO4
CaO+H2O->Ca(OH)2
N2O+H2O+2O2->2HNO3
Hãy viết công thức háo học của bazơ tương ứng vs các oxit bazơ sau và gọi tên: CaO; ZnO; Al2O3 Na2O; Fe2O3; K2O
trong các oxit sau :k2o, cuo ,cao ,so2, feo, p2o5.
a >oxit nào tác dụng với nước ?viết phương trình phản ứngb>dung dịch nào sau phản ứng làm giấy quì tím chuyển sang màu xanh , màu đỏ ?Hãy viết công thức háo học của oxit bazơ tương ứng vs các bazơ sau và gọi tên: NaOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3
Viết tên và viết công thức oxit bazơ, oxitaxit tương ứng: N2O , CrO3
cho 5,4g Al tác dụng với dung dịch axit clohidric tạo ra AlCl3 và khí hidro
a) viết phương trình hóa học
b) tính Vh2 (dktc) thoát ra
c) tính khối lượng AlCl3 tạo thành
giải hộ e với aaa
1:Dùng phương pháp hoá học nhận ra các dung dịch sau:H2So4,HCL,K2So4,KOH.Viết phương trình phản ứng nếu có.
2:Viết Các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau
a,Na2O+...=NaoH
NaoH+...=Fe(OH)3
Fe(OH)3+...=Fe2o3
Fe2o3+...=Fe
b,So3+...=H2So4
H2So4+...=H2
H2+...=Cu
Cu+...=Cuo2
3:Cho 200g dung dịch Na2Co3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL 9,125%
a,Tính Thể tích khí Co2 thu được ở DKTC
b,Tính khối lượng dung dịch HCL 9,125% đã dùng
c,Tính C% dung dịch sau phản ứng.
4:Tính tan của bazơ,muối
5:Tên gốc axit và hoá trị của nó
Cho các chất: K2O, SO2, K2SO4, H2SO4, Ba(OH)2, KHCO3, Ba3(PO4)2, HNO2, N2O5, HCl, Fe(OH)2, MgO, NH4NO3, NH4H2PO4. Hãy phân loại các chất trên thành: oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối và gọi tên.
Bài 3: Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, Fe(OH)2.
Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các bazơ trên với:
a. Với axit HCl.
b. Với axit H2SO4.
Bài 4: Cho các chất có CTHH sau: Fe, Ba(OH)2, SO2, Cu, MgSO3, Cu, NaOH, BaCl2, Al2O3,Fe(OH)3, Ba(NO3)2. Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các bazơ trên với axit H2SO4.