Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến

Sách Giáo Khoa

Cho các đa thức :

                \(f\left(x\right)=x^4-3x^2+x-1\)

                \(g\left(x\right)=x^4-x^3+x^2+5\)

Tìm đa thức \(h\left(x\right)\) sao cho :

a) \(f\left(x\right)+h\left(x\right)=g\left(x\right)\)

b) \(f\left(x\right)-h\left(x\right)=g\left(x\right)\)

Lynk Lee
18 tháng 12 2017 lúc 16:35

a) f (x) + h (x) = g (x)

⇒h(x)=g(x)−f(x)⇒h(x)=g(x)−f(x)

h(x)=(x4−x3+x2+5)−(x4−3x2+x−1)h(x)=(x4−x3+x2+5)−(x4−3x2+x−1)

h(x)=x4−x3+x2+5−x4+3x2−x+1h(x)=−x3+4x2−x+6h(x)=x4−x3+x2+5−x4+3x2−x+1h(x)=−x3+4x2−x+6

b) f (x) - h (x) = g (x)

⇒h(x)=f(x)−g(x)⇔h(x)=(x4−3x2+x−1)−(x4−x3+x2+5)⇒h(x)=f(x)−g(x)⇔h(x)=(x4−3x2+x−1)−(x4−x3+x2+5)

⇔h(x)=x4−3x2+x−1−x4+x3−x2−5⇔h(x)=x3−4x2+x−6



いがつ
26 tháng 3 2018 lúc 11:44

a. Ta có: f(x) + h(x) = g(x)

Suy ra: h(x) = g(x) – f(x) = (x4 – x3 + x2 + 5) – (x4 – 3x2 + x – 1)

= x4 – x3 + x2 + 5 – x4 + 3x2 – x + 1

= -x3 + 4x2 – x + 6

b. Ta có: f(x) – h(x) = g(x)

Suy ra: h(x) = f(x) – g(x) = (x4 – 3x2 + x – 1) – (x4 – x3 + x2 + 5)

= x4 – 3x2 + x – 1 – x4 + x3 – x2 – 5

= x3 – 4x2 + x – 6

Buithihavi
20 tháng 4 2018 lúc 17:13

f(x) + h (x) = g (x)

(x^4 - 3x^2 + x - 1) + h(x) = x^4 - x^3 + x^2 + 5

h(x) = (x^4 - x^3 + x^2 +5) - (x^4 - 3x^2 + x - 1 )

h(x) = x^4 - x^3 + x^2 + 5 - x^4 + 3x^2 - x +1

h(x) = (x^4 - x^4 ) - x^3 + (x^2 + 3x^2) -x +1

h(x) = -x^3 + 4x^2 -x + 1


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Ngọc An Hy
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Nguyên Giáp Trần
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết