CÁC CÂU THỨC CẤU TẠO TRÊN LÀ NHỮNG CHẤT NÀO
CÁC CÂU THỨC CẤU TẠO TRÊN LÀ NHỮNG CHẤT NÀO
CH3--CH2--OH Và CH3--O--CH3
khác nhau ở điểm nào vậy các bạn?
Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng cộng Hidro có xúc tác Niken, nhiệt độ:
A. CH2=CH2; CH3-CH2-CH3
B. CH3-CH3; CH2=CH-CH3
C. CH2=CH2; CH2=CH-CH3
D. CH3-CH3; CH3-CH2-CH3
Câu 2: Có hỗn hợp khí gồm etilen, metan, cacbonic, để loại khí etilen ra khỏi hỗn hợp người ta dùng:
A. Nước brom
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH
D. Khí oxi rồi đốt
Câu 3: Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CH3 - CH3
B. CH3 – OH
C. CH3 – Cl
D. CH2 = CH2
Câu 4: Metan là chất khí có nhiều trong khí bioga, khí mỏ than, khí thiên nhiên....Metan được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và công nghiệp. Khi đốt cháy 0,112m3 khí metan thì thể tích khí CO2 tạo thành là (thể tích các khí đo ở đktc)
A. 0,112 lít
B. 224 lít
C. 112 lít
D. 22,4 lít
Câu 5:
Khí X có tỉ khối so với hiđro là 8. Khí X là :
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H6.
C. C2H6.
chất làm mất màu dung dịch brom là:a,CH4 b,CH2=CH-CH3 c,CH3-CH3 d,CH-CH2-CH3
cho 5,6l hỗn hợp khí(dktc)gồm CH4,C2H4 có tỉ lệ thể tích là 3:2 qua dung dịch chứa 20g brom.Khối lượng brom dư là:(phẳn ứng hoàn toàn)a,12g b,4g c,16g d,8g
thanks:))
Câu 1: Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 22. Công thức phân tử của X là
A. C4H8 B. C3H8 C. C3H6 D. C6H6
Câu 2: Cho công thức cấu tạo của các chất (I), (II), (III)
Các chất có cùng công thức phân tử là
A. (II), (III)
B. (I), (III)
C. (I), (II)
D. (I), (II), (III)
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp chất hữu cơ X (có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là (cho H=1, C=12, O=16)
A. 4,6 g B. 2,3 g C. 11,1 g D. không thể xác định
Câu 4: Để biết phản ứng: CH4 + Cl2 a/s→ CH3Cl + HCl đã xảy ra chưa, người ta
A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.
B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2
C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp khí tăng.
D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản ứng chưa xảy ra.
Câu 5: Phản ứng nCH2=CH2 xt→ (CH2-CH2)n được gọi là phản ứng
A. trùng hợp B. cộng C. hóa hợp D. trùng ngưng
Câu 6: Đốt cháy 2,6 g một chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 g CO2 và 1,8 g H2O. Tỉ khối hơi chất X đối với H2 là 13. Công thức phân tử chất X là (H=1, C=12, O=16)
A. C2H4 B. C2H2 C. CH4 D. C6H6
Câu 7: Thể tích không khí (O2 chiếm 20% theo thể tích, đktc) cần để đốt cháy 2,6 g C2H2 là (cho H=1, C=12)
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 13,44 lít D. 28 lít
Câu 8: Trong những hidrocacbon sau, những chất nào có phản ứng thế với brom?
CH3-CH3, CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH, C6H6
A. CH3-CH3, CH3-CH=CH2.
B. CH3-C≡CH, C6H6
C. CH3-CH3, C6H6
D. CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH
Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của
A. metan là phản ứng thế, và etilen là phản ứng cộng.
B. metan và etilen là phản ứng thế.
C. metan và etilen là phản ứng cộng.
D. metan và etilen là phản ứng cháy.
Câu 10: Metan và etilen có sự khác nhau về tính chất hóa học vì phân tử metan
A. chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi
B. và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H
C. chỉ có 1 nguyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C
D. chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi.
Câu 11: Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2, khí O2 để nhận biết các chất nào trong các chất sau: CH4, CO2, N2, H2?
A. CH4, N2, H2
B. CH4, CO2, N2
C. CO2, N2, H2
D. CH4, CO2, H2
Câu 12: Khi cho khí metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1 về thể tích, sản phẩm phản ứng là
A. CCl4 B. CHCl3 C. CH2Cl2 D. CH3Cl
Câu 13: Số công thức cấu tạo của C2H7N, C3H6 (mạch hở) lần lượt là
A. 2, 1 B. 1, 2 C. 3, 1 D. 3, 2
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 784ml khí (đktc) một hidrocacbon X thu được 3,08 gam CO2 và 0,63 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4 B. C2H2 C. CH4 D. C6H6
Câu 15: Dung dịch brom có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH.
B. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, C6H6
C. CH3 – CH3, CH3 – C ≡ CH, C6H6
D. CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH
Câu 16: Đốt cháy 0,3 lít một chất hữu cơ Y (chỉ chứa 2 nguyên tố C, H) người ta thu được 0,6 lít CO2 và 0,9 lít hơi H2O (các thể tích đo ở đktc). Công thức phân tử của Y là
A. C2H6 B. C3H6 C. C3H4 D. C6H6
Câu 17: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:
A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần
Câu 18: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với:
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl dư
D. Dung dịch HNO3 loãng
Câu 19: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố:
Câu 20: Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO3 (dư). Người ta thu được
A. Cu B. Ag C. Fe D. cả Cu lẫn Ag
A. C B. S C. N D. P
B.Tự luận
Câu 1: (4 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (ghi điều kiện phản ứng): FeO → Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → FeSO4
Câu 2: (3 điểm) Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng CO thành Fe và CO2. Tính khối lượng chất rắn thu được.
Câu 3: (3 điểm) Hòa tan 11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng vừa đủ với 109,5g dung dịch HCl. Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng.
Khí metan bị lẫn 1 khí propen (CH2 = CH - CH3) và propin ( CH≡C−CH3≡C−CH3) . Trình bày cách loại bỏ propen và propin để thu đcược metan tinh khiết.
viết pthh
Cho hoàn toàn 5,6 lít hh CH, và CH2 vào dd brom phải dùng hết 16g brom
a. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hh ban đầu
b. Đốt cháy hh, rồi dẫn toàn bộ lượng khí CO2, thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m g kết tủa. Tính m.
ánh sáng |
Câu 21: Phản ứng nào sau đây được viết đúng :
A.
ánh sáng |
CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2
B.
ánh sáng |
CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl
C. 2CH4 + Cl2 CH3Cl + H2
ánh sáng |
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Câu 22: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ :
A. C2H4O2, NaHCO3, C6H5Br, CaCO3. C. CH3Cl, CaCl2, C2H4, C2H4O2.
B. C2H4O2, C6H6, C2H5OH, C6H6Cl6. D. C2H4, CH2Cl2, Ca(HCO3)2, C2H6.
Câu 23: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. C. C2H4, CH4, C2H5Cl.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 26: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 27: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%. C. 13%; 34,8%; 52,2%.
B. 52,2%; 34,8%; 13%. D. 34,8%; 13%; 52,2%
Câu 28 : Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết:
A. Thành phần nguyên tố
B. Thành phần của phân tử, trật tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử
C. Khối lượng nguyên tử
D. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố
Câu 29: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
B. mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 30 Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C6H6. B. C2H4. C. CH4 . D. C2H2.
Câu 31: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là: A. 10. B. 13. C. 14 .D. 12.
Câu 32: Số công thức cấu tạo của C4H10 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 33: hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là
A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10.
Câu 34: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là
A. CH4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3.
Câu 35: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.
Câu 36 : Nhóm chất nào sau đây chỉ tham gia phản ứng cộng:
C2H2 , CH4 B. C2H2, C6H6 C. C2H2, C2H4 D. C2H2 , C2H6
Câu 37: Một hidrocacbon mà trong thành phần phân tử chứa 75% cacbon theo khối lượng. Hidrocacbon có công thức hóa học là:
A. C4H10 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 38 .Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là
A. metan B. etilen C. axetilen D. benzen
Câu 39: Cho các chất có công thức sau: 1) C6H6 2) CH2 = CH - CH3
3) CH2 = CH- CH= CH2 4) CH4
Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon, tham gia phản ứng cộng và tham gia phản ứng thế nhưng không làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là
A. metan B. axetilen C. etilen D. benzen
Câu 41: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là :
A. CH4, C6H6 B. C2H4, C2H2 C. CH4, C2H2 D. C6H6, C2H2
Câu 42. Phần trăm khối lượng nguyên tố cacbon trong dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần?
A. CH4 , CH2Cl2, CH3Cl B. CH3Cl, CH2Cl2, CH4
C. CH4, CH3Cl, CH2Cl2 D. CH2Cl2 , CH3Cl, CH4
Câu 43. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch brom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 44: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 45. Một hiđro cacbon cháy hoàn toàn trong oxi sinh ra 8,8g CO2 và 3,6g H2O. Công thức của hiđro cacbon đó là: A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6
Câu 46: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi .C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 47: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Dung dịch brom. B . Dung dịch phenolphtalein. C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua.
Câu 48: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp. D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 49. Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 50: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cháy với khí oxi. B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 51. Cho etilen vào dung dịch brom dư làm bình chứa dung dịch brom tăng lên a gam, a là khối lượng của
A. dung dịch brom. B. khối lượng brom. C. etilen. D. brom và khí etilen.
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau. Vậy A là
A. C2H5OH. B. C2H4. C. CH3OH. D. C6H6.
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí)
A. 11,2 lít; 56 lít. B. 16,8 lít; 84 lít. C. 22,4 lít; 112 lít. D. 33,6 lít; 68 lít.
Hỗn hợp X gồm axetilen và vinylaxetilen (CH2=CH-C\(\equiv\)CH).
a. Cho X qua dung dịch Br2 dư trong CCl4. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Từ vinylaxetilen, các chất vô cơ cần thiết, viết PHTT điều chế cao su buna.
Đốt cháy hoàn toàn 10.8g hidrocacbon X. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ba(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 98.5g kết tủa và 1 dd có khối lượng giảm 49.3g so với khối lượng dd Ba(OH)2 ban đầu. Xác định công thức phân tử X